QUÂN TỬ TẠO MỆNH: ĐOÁN GIẢI THIÊN CƠ - CHIẾN THẮNG THIÊN MỆNH - NIỀM HY VỌNG VINH QUANG

CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN CÁ NHÂN VÀ DOANH NGHIỆP
KHẨU HIỂU:
TÌM CÁT TRÁNH HUNG - CẢI MỆNH NHƯ Ý - NGŨ PHÚC LÂM MÔN

+ XEM SỐ MỆNH VÀ TV PHÁP CẢI MỆNH CÁT TƯỜNG - VUN BỒI HY VỌNG: Xem tại đây

+ MỞ LỚP HỌC DỰ ĐOÁN TỨ TRỤ VÀ QUẺ DỊCH THƯỜNG XUYÊN: Xem tại đây

+ PHÁP TU PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ TOÀN DIỆN - THÀNH BẬC THIÊN TÀI. Xem tại đây

+ NHẬN TƯ VẤN THIẾT KẾ THEO PHONG THỦY VĂN PHÒNG VÀ NHÀ Ở HỢP MỆNH VẬN.

+ MỞ LỚP TU "THIỀN TRÀ" VÀ TU THIỀN LẬP HẠNH GIÚP XA LÌA TÀ DỤC THƯỜNG XUYÊN

+ HỘI QUÁN CAFE PHONG THỦY: HỎI - ĐÁP VỀ BỒI CÁT TRÁNH HUNG - GIẦU CÓ AN KHANG - XA LÌA TÀ DỤC - PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ .... 

* Dịch vụ và Hỏi - Đáp tại số 301 Minh Khai, tầng 4 tòa nhà TTTM Thanh Ngọc, Đông Ngàn, Từ Sơn, Bắc Ninh: Xem tại đây

* TƯ VẤN MIỄN PHÍ vào Sáng thứ bảy hàng tuần, kính xin liên hệ trước để chúng tôi tiếp đón quý khách được chu đáo!

 Kính chúc quí vị luôn bình an, hạnh phúc, vạn sự cát tường như ý - Niềm hy vọng vinh quang!

+ Kính xin mời đọc kỹ: Hướng dẫn Dịch vụ

Bảng Tương Ứng Các Cung - Các Đại - Các Hành - Các Cảnh giới Trong Đoán Thiên Cơ

BẢNG TƯƠNG ỨNG
CÁC CUNG - CÁC ĐẠI - CÁC HÀNH - CÁC CẢNH GIỚI TRONG ĐOÁN THIÊN CƠ
[ DỮ LIỆU TRƯA CHUẨN - CHỈ XIN THAM KHẢO ]

I- KIẾN THỨC TRONG CHIÊM BỐC VĂN THÙ SƯ LỢI BỒ TÁT

Sau khi hiệu đính, sắp xếp chi tiết các mục giải đoán gồm có 12 loại được giải thích rõ ràng như sau:
1. Gia Trạch: Liên quan tới sự hưng thịnh của gia đình, bao gồm sự thay đổi, tăng giảm, hao tổn về sản nghiệp, gia tộc đến con người được bình an không, nhất là sự bình an của chính người đoán, đôi khi cũng bao gồm cả việc thêm, bớt số người trong gia đình.
2. Tài Phú: Sự giàu có hay hao tổn cá nhân, buôn bán có thịnh vượng không. Tuy nhiên loại nấy chỉ cho biết một loại, nếu có một mục đích đặt biệt như muốn buôn bán một loại hàng nào đó mà cần bàn thảo xem thử có thành công hay không, thì nên tham khảo lời giải đoán của mục “Mưu Vọng” hoặc “Thỉnh Thác”.
3. Mưu Vọng: Liên quan đến sự nghiệp, mục đích và nguyện vọng của sự nên làm hay không nên làm, được như ý hay không như ý. Ví dụ: Di dân có được tốt không? tức thuộc phương diện tiến hành hay ngưng lại (thuộc sự mong mong muốn ), hay là thi nhập học cũng thuộc vào loại nầy.
4. Nhân Sự: Chủ yếu là liên quan đến sự nghiệp, sự giàu có của những người có quan hệ, ngoài ra liên quan đến người khác thì tham khảo mục “Thỉnh Thác” nghĩa là hỏi chuyện người khác.
5. Cừu Oán: Chỉ ra cho bạn mọi mặt để bạn có thể đạt được đối với người đối nghịch, bao gồm cả sự tai tiếng tốt, xấu.
6. Hành Nhân: Tiên đoán người khách đi có được bình an không, khi nào thì trở về...
7. Tật Bệnh: Liên quan đến tình trạng sức khõe, tốt nhất là tự mình xin quẻ, hoặc trực tiếp nhờ người khác xin giúp, nếu như nhờ người khác thay mình để xin quẻ thì mức độ chính xác có sự sai khác. Như người đang lâm trọng bệnh, nên nhờ người thân thuộc trực hệ xin quẻ giúp (con, cháu...)
8. Ma Sùng: Đây là một mục có màu sắc tôn giáo, nhũng ai đang gặp sự bất lợi hoăc bệnh tật liên miên, nên xin tiên đoán về mục nầy để xem thử có phải là bị ma quỷ quấy nhiễu hay không. Mục nầy cũng bao gồm cả nhà ở, sở làm việc, có phong thủy (địa lý) không thích hợp. Tuy nhiên cần phải chú ý là khi hỏi về mục nầy thì đừng hỏi về mục khác. Còn nếu có hỏi về các mục khác thì không chịu ảnh hưởng bởi mục nầy. Ví dụ: Hỏi bệnh thì không nên xem lời giải thích mục nầy vì rất dể dàng lầm lẫn giữa bệnh hữu hình và bệnh do Ma Sùng gây nên.
9. Thất Vật (Mất Đồ): Xin quẻ để biết vật bị mất có tìm lại được không, tìm lại ở đâu.
10. Thỉnh Thác (Xin Giúp Đỡ): Cùng với người khác bàn luận, xem thử có đạt được mục đích của mình không, có được ngưòi ủng hộ giúp đỡ không.
11. Hôn Nhân: Bao gồm tình huống những người đã có gia đình và nguyện vọng của những người chưa lập gia đình.
12. Kỳ Tha (Những chuyện khác): Mục nầy chỉ nói ra có tính cách suy đoán, những sự việc không có đề cập trong 11 tiết mục trên.

C. Ý Nghĩa Của 6 Chữ Chú
Theo phép tiên đoán truyền thống của Mật Tông Tây Tạng, những dụng cụ để tiên đoán là hột súc sắc. Hột gồm có 6 mặt khắc 6 chữ của thần chú như sau:
1 = Ah, 2 = Ra, 3 = Pa, 4 = Tsa, 5 = Na, 6 = Dhi.
Trong câu chú 5 chữ “A Na Ba Tra Nả” đại biểu cho 5 vị Phật khác nhau ...; Số 1 - AH là Tỳ Lô Giá Na Phật - Tại Trung ương; Bốn phương là bốn vị Phật làm thành Ngũ phương Phật. Số 6 - DHITrí Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát.
Vị trí của 6 chữ cũng giống như hột súc sắc thông thường. Chữ trên mặt 1 và mặt 6 (Tương ứng phương trênTỳ Lô Giá Na Phật - DướiVăn Thù Sư Lợi BT) đối điện nhau, mặt 2 và mặt 5 đối nhau, mặt 3 và 4 đối nhau.
1. Ý nghĩa căn bản: (Nhân trắc học: Xin xem kinh văn gốc để hiểu rõ hơn khi muốn thực hành - Pháp này chỉ giành cho người giữ ngũ giới và tu tứ vô lượng tâm Từ - Bi - Hỷ - Xả mới mong có linh nghiệm và chánh lạc vào đường tà)
2. Lục Trần:
AH: Hư không - Là Tánh Không của nhà Phật.
RA: Lửa - Đốt, động lực, khô khan.  (Hành hỏa)
PA: Nưóc- Lạnh, phản tỉnh, ẩm thấp.(Hành thủy)
TSA: Gió - Loạn, động, không khí. (Hành Khí)
NA: Đất – Cứng cỏi, sinh đẻ.           (Hành thổ)
DHI: Hiểu biết - Sức mạnh siêu nhiên, thần, quỷ.

3. Lục Căn:
AH: Tai – Tin đồn, truyền thuyết
RA: Mắt – Quan sát, mục kích, nhìn thấy
PA: Lưỡi - Khẩu thiệt, thị phi
TSA: Thân – Va chạm, tiếp xúc
NA: Mũi – Va chạm, tiếp xúc gián tiếp
DHI: Ý – Suy nghĩ, lo lắng

4. Lục Thức
AH: Thính giác – Nhĩ thức
RA: Thị giác - Nhãn thức
PA: Vị giác - Thiệt thức
TSA: Xúc giác- Thân thức
NA: Khứu giác - Tỷ thức
DHI: Tư duy – Ý thức


5. Phương Vị (Vị Trí)
AH: Bao quát cả 5 phương (ngũ phương)
RA: Phương tây
PA: Phương nam
TSA: Phương bắc
NA: Phương đông
DHI: Trung ương


6. Phật Bộ (Trung ương ứng Trên - Dưới = 6 Bộ)
AH: Phật bộ trung ương, Tỳ Lô Giá Na Phật
RA: Liên hoa bộ phương tây, A Di Đà Phật
PA: Bảo bộ phương nam, Bảo Sanh Phật
TSA: Sự nghiệp bộ phương bắc, Bất Không Thành Tựu Phật
NA: Kim cang bộ phương đông, Bất Động Phật
DHI: Phẫn nộ tôn trung ương, Đại Oai Đức Kim Cang

7. Màu Sắc
AH: Bao gồm tất cả các màu sắc như ánh sáng cầu vồng
RA: Màu hồng đỏ
PA: Màu vàng

TSA: Màu lục
NA: Màu trắng
DHI: Màu lam


8. Khí Quan (Nội Tạng)
AH: Phổi, khí quản, hệ thống hô hấp, đại trường (ruột già)
RA: Tim, hệ thống tuần hoàn, tiểu trường (ruột non)
PA: Thận, hệ thống tiết niệu, bộ phận sinh dục
TSA: Gan
NA: Tỳ, mật, vị (bao tử)
DHI: Tinh (đàn ông), noãn (đàn bà)

9. Hình Thể
AH: Hình thể không cố định
RA: Hình tam giác
PA: Hình tròn
TSA: Hình bầu dục
NA: Hình vuông, hình chử nhật
DHI: Hình thể do các hình khác ghép lại

10. Tam Giới (Thiên - Địa - Nhân)
AH: Thiên giới    (Trời)
RA: Nhơn giới   (Người)   [Hỏa đại]
PA: Địa giới         (Địa)      [Thủy đại]
TSA: Nhơn giới (Người)   [Phong đại]
NA: Địa giới        (Địa)      [Địa đại]
DHI: Thiên giới (đặc biệt chỉ thế giới A-Tu-La)

11. Giới Tính
AH: Gồm cả hai tính: âm và dương
RA: Dương tính
PA: Âm tính
TSA: Dương tính
NA: Âm tính
DHI: Trung tính (những vật không phân biệt được âm hay dương hoặc nam hay nữ)

12. Trí Tuệ (Trung ương ứng Trên - Dưới)
AH: Pháp giới thể tánh trí - Trung ương (Tỳ Lô Giá Na Phật)
RA: Diệu quan sát trí   - Phương Tây
PA: Bình đẳng tánh trí - Phương Nam
TSA: Thành sở tác trí  - Phương Bắc
NA: Đại viên cảnh trí   - Phương Đông
DHI: Kim cang trí        - Phương dưới

Bảng 1 - TƯƠNG ỨNG CẤU TẠO CON NGƯỜI VỚI TỨ ĐẠI VÀ CÁC CẢNH GIỚI VŨ TRỤ

N.Lượng/ Số 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú
NL Ba cung gốc Cung I Cung II Năng lượng Cung III (Gốc)          
Bảy Cung Chính Cung I* Cung II* Cung III* (Thái dương hệ - 7 Cõi VT) Cung IV* Cung V* Cung VI* Cung VII*  
BẢY CUNG HT# Cung 1 Cung 2 Cung 3 (Cảnh G Hồng trần Thái DH) Cung 4 Cung 5 Cung 6 Cung 7  
Bảy Cõi HT Cõi 1 Cõi 2 Cõi 3 (Cảnh giới Hồng trần TDH) Cõi 4 Cõi 5 Cõi 6 Cõi 7  
5 Cõi Người HĐ Thiêng L/ T.Đ  Cõi Tinh thần Cõi Niết bàn Cõi Bồ đề Cõi Trí Cõi Cảm dục Cõi Trần  
Thần vật chất #         Thần lửa Thần nước Thần đất LVLCK,776
Các Đại # Thức đại (7)  Thức đại (6) TW- Trên: Không đại/ Dưới: Kiến đại Phong đại Hỏa đại Thủy đại Địa đại  
                 
MẬT TÔNG    CHIÊM BỐC* AH TSA RA PA NA Hột súc sắc
    Âm / Dương Lưỡng tính [ + ; - ] [ + ] [ + ] [ - ] [ - ]  
     Lục trần* Trên: Hư không / Dưới: Hiểu biết Gió Lửa Nước Đất  
     Lục Căn* Trên: Tai / Dưới: Suy nghĩ Thân Mắt Lưỡi Mũi  
     Lục thức*  Trên: Thính giác / Dưới: Ý T - Tư Duy  Xúc giác  Thị giác Vị giác  Khứu giác  
    Phương vị*  P. Trên - Trung ương - P. Dưới Phương Bắc  Phương Tây   Phương Nam  Phương Đông  
     Phật bộ* TW- P. Trên: Phật bộ Tỳ Lô Giá La
TW- P. Dưới: Phẫn LT- ĐOĐ Kim Cang
Sự nghiệp bộ
Bất Không TTP 
Liên hoa bộ
A Di Đà Phật 
Bảo bộ
Bảo Sanh Phật
Kim Cang bộ
Bất Động Phật 
 
      Mầu sắc* P. Trên: 7 mầu CV / Dưới: Mầu Lam  Mầu lục Mầu hồng đỏ  Mầu vàng   Mầu trắng  
    Nội tạng* P. Trên: Phổi - Hô hấp, Ruột già
P. Dưới: Tinh - Nam/ Loãn - Nữ
 Gan Tim, T.Hoàn, Ruột non   Thân, T.Liệu, Sinh dục Tỳ, mật, Vị/ Dạ dầy   
    Hình thể* TW- P. Trên: Bất định
TW- P. Dưới: Hình ghép lại thành
 Bầu dục  Tam giác  Tròn  Vuông, C. Nhật  
    Tam giới*  TW- P. Trên: Thiên giới/ Trời
P. Dưới: Thiên - Chủ yếu A Tu La
 Nhân/ Người  Nhân/ Người  Địa giới/ Đất  Địa giới/ Đất  
    Giới tính*  TW- P. Trên: Cả Âm và Dương
TW- P. Dưới: Trung tính/ Bất phân
Nam tính Nam tính  Nữ tính  Nữ tính  
     Trí tuệ* Trí tuệ TW- P. Trên: Thể tánh trí
Trí tuệ TW- P. Dưới: Kim Cang Trí
[ Đại trí Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát ]

 Trí tuệ P.Bắc
Thành sở tác trí
Trí tuệ P.Tây
Diệu Q.Sát trí
 Trí tuệ P.Nam
B.Đẳng tánh trí
 Trí tuệ P.Đông
Đại viên cảnh trí
 
Kiến thức Tứ   Vật chất   Chất dẫn động? Chất hơi  Chất lỏng Chất đặc   
đại: Mật tông   PHƯƠNG TRUNG ƯƠNG [ Bao quát cả 5 phương ] BẮC TÂY NAM ĐÔNG  
(Cần đối chiếu   Lục trần* Trên: Hư không / Dưới: Hiểu biết Gió Lửa Nước Đất [Kim]  
 với Minh triết    Lục Căn* Trên: Tai / Dưới: Suy nghĩ Thân xác Mắt Lưỡi Mũi  
 và Phật pháp    Lục thức* Trên: Thính giác / Dưới: Ý T - Tư Duy Xúc giác Thị giác Vị giác Khứu giác  
để đồng bộ)    Ngũ Đại KHÔNG ĐẠI [ Lưỡng: + / −  ] PHONG ĐẠI [ + ] HỎA ĐẠI [ + ] THỦY ĐẠI [  ] ĐỊA ĐẠI  ]  
     Tánh            
      DỊCH HỌC            
    Ngũ hành THỔ MỘC  HỎA  THỦY KIM  
     Thiên can   MẬU - KỶ   GIÁP - ẤT  BÍNH - ĐINH  NHÂM - QUÝ  CANH - TÂN  
                 
........................... ......................... ........................ ................................................................... ............................. .............................. ........................... .............................. .......................