BẢNG TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG VŨ TRỤ
VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI VÀ CÁC GIỚI TRONG TỰ NHIÊN
(Bảy Chìa Khóa của Giáo Lý Bí Nhiệm)
+ Xem Luân xa Lá lách nhập và phóng phát Prana qua tam giác năng lượng
![]() ![]() |
||||||||||||||||||||
.......... | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
BẢNG SỰ TƯƠNG ỨNG PRANA CỦA ĐẠI VÀ TIỂU THIÊN ĐỊA
VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI VÀ CÁC GIỚI TRONG TỰ NHIÊN
TT | NỘI DUNG | THÁI DƯƠNG HỆ | HÀNH TINH | CON NGƯỜI | NGUYÊN TỬ CỦA VẬT CHẤT | Ghi chú |
1 | Đấng biểu lộ | Thái dương Thượng Đế | Một Hành Tinh Thượng Đế | Chủ thể tư tưởng, một vị Dhyan Chohan | Một sự sống hành khí | LVLCK, 110 |
2 | Thể biểu lộ | Thái Dương hệ | Một hành tinh | Thể xác | Khối cầu nguyên tử | |
3 | Trung tâm tiếp nhận | Cực của Mặt Trời Trung ương | Cực hành tinh | Lá lách | Cực của nguyên tử | |
4 | Bức xạ ngoài mặt hay sự phóng phát | Prana của thái dương | Prana của hành tinh | Hào quang sức khoẻ | Đóng góp của nguyên tử vào hào quang sức khoẻ hợp nhất của cơ thể. | |
5 | Chuyển động được tạo ra | Sự quay của Thái dương hệ | Sự quay của hành tinh | Sự quay của nguyên tử | Sự quay của nguyên tử | |
6 | Hiệu quả phân phối | Bức xạ dĩ thái của thái dương (nhận được về phương diện vũ trụ) | Bức xạ dĩ thái hành tinh (được cảm nhận bên trong thái dương hệ) | Bức xạ dĩ thái của con người (cảm nhận được nhờ môi trường) | Bức xạ dĩ thái của nguyên tử (được cảm nhận trong hình hài vật chất) | |
......... | ................................... | ................................................ | ........................................... | ............................................ | .............................................................. | ..................... |