TIẾN HÓA THUẬN NGHỊCH
CHIÊM TINH HỌC VÀ DỊCH HỌC
+ VÒNG TIẾN HÓA THUẬN – NGHỊCH (CTHNM, 28 và 383):
– Vòng Tiến Hóa Ngoại Môn – Thuận Chiều kim đồng hồ với Nhân Loại hiện nay: Đi từ Bạch Dương/ Aries đến Kim Ngưu/ Taurus qua Song Ngư/ Pisces
– Vòng Tiến Hóa Nội Môn – Nghịch Chiều kim đồng hồ với Đệ Tử, Điểm đạo đồ: Đi từ Bạch Dương/ Aries đến Song Ngư/ Pisces qua Kim Ngưu/ Taurus
CUNG HOÀNG ĐẠO VÀ CHIỂU THUẬN - NGHỊCH TƯƠNG ỨNG VỚI CHIÊM TINH HỌC NGOẠI MÔN HAY NỘI MÔN | |||||||||||||
Vòng Tiến Hóa Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Công Truyền |
Tên Cung | Bạch Dương | Song Ngư | Bảo Bình | Ma Kết | Nhân Mã | Hổ Cáp | Thiên Bình | Xử Nữ | Sư Tử | Cự Giải | Song Tử | Kim Ngưu | ♈ => ♓ .....=> ♉ |
CHU KỲ Ở DÒNG TRÊN ÁP DỤNG CHO ĐA SỐ NHÂN LOẠI - CHU KỲ DƯỚI CHO SỐ ÍT NHÂN LOẠI CHUẨN BỊ VÀ ĐANG TRÊN ĐƯỜNG ĐẠO (TU THEO TÂM LINH) | |||||||||||||
Tiết Khí | Xuân Phân | Hạ Chí | Thu Phân | Đông Trí | |||||||||
Tên Cung Hoàng Đạo và Thời Gian trong năm | Dương Cưu (Aries) ♈ | Kim Ngưu (Taurus) ♉ | Song Tử (Gemini) ♊ | Cự Giải (Cancer) ♋ | Sư Tử (Leo) ♌ | Xử Nữ (Virgo) ♍ | Thiên Bình (Libra) ♎ | Hổ Cáp (Scorpio) ♏ | Nhân Mã (Sagittarius) ♐ | Ma Kết (Capricorn) ♑ | Bảo Bình (Aquarius) ♒ | Song Ngư (Pisces) ♓ | ♈ => ♉ .....=> ♓ |
21/03 - 19/04 | 20/04 - 20/05 | 21/05 - 21/06 | 22/06 - 22/07 | 23/07 - 22/08 | 23/08 - 22/09 | 23/09 - 22/10 | 23/10 - 21/11 | 22/11 - 21/12 | 22/12 - 19/01 | 20/01 - 18/02 | 19/02 - 20/03 | ||
Vòng Tiến Hóa Nghịch | 1 | * 2 | * 3 | 4 | 5 | * 6 | * 7 | 8 | * 9 | * 10 | * 11 | * 12 | Bí Truyền |
Tên khác | Bạch Dương, Cừu Đực | - | Song Nam, Song Sinh | Bắc Giải | - | Thất Nữ, Trinh Nữ | Thiên Xứng | Bọ Cạp, Thiên Hạt, Thần Nông | Xạ Thủ, Cung Thủ | Nam Dương; Sơn Dương | Thủy Bình | - | |
Biểu Tượng | |||||||||||||
Cừu Trắng | Bò Vàng | Cặp S. Sinh | Con Cua | Hải Sư | Trinh Nữ | Cái Cân | Con Bọ Cạp | Cung thủ/ Ngựa | Con Dê | Người M.Nước | 2 Cá nghịch | ||
Ký Hiệu | ♈ | ♉ | ♊ | ♋ | ♌ | ♍ | ♎ | ♏ | ♐ | ♑ | ♒ | ♓ | |
Âm Dương | + | - | + | - | + | - | + | - | + | - | + | - | |
Thập Giá | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | |
Chủ Tinh(CT) Công Truyền & Dẫn Truyền | Hỏa Tinh Mars Cung 6 | * Kim Tinh Venus Cung 5 | * Thủy Tinh Mercury Cung 4 | Mặt Trăng Moon Cung 4 | Mặt Trời Sun Cung 2 | Sao Thủy Mercury Cung 4 | * Sao Kim Venus Cung 5 | Hỏa Tinh Mars (C6) Diêm Vương.C1 | * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 | * Thổ Tinh Saturn Cung 3 | Thiên Vương * Uranus Cung 7 | * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 | CTHNM,80 (Trừ C 1: Về Ý Chí) |
Chủ Tinh Bí Truyền & Dẫn Truyền | Thủy Tinh Cung 4 | Vulcan Cung 1 | Kim Tinh Cung 5 | Hải Vương Neptune Cung 6 | Mặt Trời Cung 2 | Mặt Trăng Tức: Uranus Cung 4 | Thiên Vương Cung 7 | Hỏa Tinh Cung 6 | Địa Cầu Cung 3 | Thổ Tinh Cung 3 | Mộc Tinh Cung 2 | Diêm Vương Pluto Cung 1 | CTHNM,81 |
CT Huyền Giai & Dẫn Truyền | Thiên Vương Cung 7 | Vulcan Cung 1 | Địa Cầu Cung 3 | Hải Vương Cung 6 | Mặt Trời Cung 2 | Mộc Tinh Cung 2 | Thổ Tinh Cung 3 | Thủy Tinh Cung 4 | Hỏa Tinh Cung 6 | Kim Tinh Cung 5 | Mặt Trăng Cung 4 | Diêm Vương Cung 1 | CTHNM,82 |
Mỗi cung Phân làm 3 đoạn: Đầu, giữa, cuối | 1. Hỏa tinh 2. Mặt trời 3. Mộc tinh | 1. Kim tinh 2. Thủy tinh 3. Thổ tinh | 1. Thủy tinh 2. Kim tinh 3.ThiênVương | 1. Mặt trăng 2.DiêmVương 3. Hải Vương | 1. Mặt trời 2. Mộc tinh 3. Hỏa tinh | 1. Thủy tinh 2. Thổ tinh 3. Kim tinh | 1. Kim tinh 2.ThiênVương 3. Thủy tinh | 1.DiêmVương 2. Hải Vương 3. Mặt trăng | 1. Mộc tinh 2. Hỏa tinh 3. Mặt trời | 1. Thổ tinh 2. Kim tinh 3. Thủy tinh | 1.Thiên Vương 2. Thủy tinh 3. Kim tinh | 1. Hải Vương 2. Mặt trăng 3.DiêmVương | CTHTThư |
Ánh sáng của Linh Hồn qua các Cung Hoàng đạo | Ánh Sáng của chính Sự Sống | Ánh Sáng nhập vào Thánh Đạo | Ánh Sáng của Sự Tương Tác | Ánh Sáng bên trong hình hài | Ánh Sáng của Linh Hồn | Ánh Sáng kép được phối hợp | Ánh Sáng đưa tới thư giản | Ánh Sáng Bạch Nhật | Một tia của Ánh Sáng có điều khiển, có tập trung | Ánh Sáng của Điểm Đạo | Ánh Sáng chiếu rạng trên Địa Cầu, băng qua biển | Ánh Sáng của Thế Gian | Về nội môn CTHNM, 372 |
Tóm lược | Sự dũng cảm | Đáng tin cậy | Sự cảm thông | Trung thành | Cởi mở | Tận tâm | Duyên Dáng | Mơ Mộng | Lạc quan | Điềm tĩnh | Thân Thiện | Tình thương | CTHTThư |
Tứ Đại | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | CTHTThư |
Ngũ Hành (Ngoại môn) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | (Nguồn) |
Ngũ Hành (Nội môn) | (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho Tinh thần và đại đồng | (dục vọng và biểu hiện vật chất); ham muốn kinh nghiệm, sự thỏa mãn, tri thức | (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); thể trí khiến cảm nhận được tính nhị nguyên | (Tinh luyện & đồng hóa); nước tinh khiết của kinh nghiệm, đồng hóa với quần chúng. | (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho Linh hồn và ngã thức | (dục vọng và biểu hiện vật chất); ham muốn thể hiện và ham muốn tinh thần | (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); siêu-trí tuệ, tính nhị nguyên được khắc phục bởi sự cân bằng | (Tinh luyện & đồng hóa); tinh khiết của thử thách, đồng hóa với Thánh Đoàn | (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho sự nhất tâm thể xác | (dục vọng và biểu hiện vật chất); ham muốn giải thoát và phụng sự người khác | (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); Trí tuệ đại đồng, tính nhị nguyên được hóa giải bởi sự tổng hợp | (Tinh luyện & đồng hóa); đời sống hàng ngày được tinh luyện, đồng hóa với Tinh thần | (Nguồn) |
Cơ Thể với Cung H.Đạo | Đầu và Mặt đau đầu, sung huyết, viêm xoang. mắt và răng miệng | Cổ và Họng, thanh quản, vòm miệng, lưỡi, Ami đan, Tai, cảm lạnh | Vai, bàn tay, cánh tay, phổi. Nhiễm trùng hô hấp, phế quản, xuyễn. | 2 Vú, Dạ dầy và tiêu hóa, bàng quang; Hô hấp trên. thích bia riệu | Lưng, cột sống, tim mạch. Tuổi thọ cao | Thần kinh và Tiêu hóa, Ruột | Lưng dưới, Mông, Thận, xương cùng | Hệ Sinh dục, bàng quang, da nơi sinh dục | Gan; Hông; Đùi- Đại diện ý chí vận động | Xương, khớp, gối và Răng | Tuần hoàn; cẳng chân, bắp chân và mắt cá trên cơ thể, Bong gân | Bàn chân và ngón chân. Khứu giác, Vị giác nhạy bén | CTHTThư |
Cơ Thể với Chủ tinh | Tuyến thượng thận, hệ cơ và sinh lý | Tuyến giáp, Can xi, cột sống | Hệ thần kinh, não bộ, Hô hấp (Ngực) | Ngực và hệ tiêu hóa bị bệnh | Lá lạch và sức sống cơ thể. Tăng miễn dịch | Não bộ và hệ thần kinh. Trí não-Thể chất | Da, tóc, tĩnh mạch, cuống họng, thận, vùng thắt lưng | Hình thành và tái tạo tế bào | Gan và tuyến Yên | Bàng quang, lá lách, Xương, Da và Răng | Tuần hoàn máu và tuyến Yên (Kiến thức nội môn) | Hệ thần kinh và cảm nhận kích thích | |
Tướng mạo | Tóc óng mượt; Giỏi trong hoạt động tình dục | Giọng diễn cảm, du dương, Da cổ mịn màng | Tay và ngón thon thả. Khéo léo, xuất sắc về thể thao | Ngực đẹp,làn da mịn màng | Thể tạng mềm dẻo - Vũ công | Khả năng trực giác và sự sáng suốt | Da mịn, dáng đẹp. Nữ: Eo thon, mông tròn | Sinh lực dồi dào, tình dục rất mạnh mẽ. Thích nước | Cười tươi. Duyên dáng, Chân dài, đẹp. Nữ hông,đùi mập. Thọ cao | Răng đẹp. Dáng đẹp, đi oai vệ. Nữ đường cong tuyệt đẹp. Thọ cao. Ủ dũ | Tóc bạc sớm | Bàn chân thon đẹp (Vũ công) | |
Ngày | Thứ Ba | Thứ sáu | Thứ tư | Thứ hai | Chủ nhật | Thứ tư | Thứ sáu | Thứ Ba | Thứ năm | Thứ bảy | Thứ tư | Thứ sáu | CTHTThư |
Số may | 1; 9 | 6; 4 | 5; 9 | 3; 7 | 8; 9 | 5; 9 | 6; 9 | 2; 4 | 5; 7 | 2; 8 | 1; 7 | 2; 6 | CTHTThư |
Đá may | Kim Cương | Ngọc lục bảo | Đá Mã lão | Ngọc Trai | Hồng ngọc | Ngọc Bích | Ngọc Mắt Mèo | Ngọc Topaz | Ngọc lam | Ngọc hồng lựu | Ngọc thạch anh tím | Ngọc xanh biển | CTHTThư |
Mầu sắc | Mẩu đỏ | Xanh dương/ Xanh hoa cà | Mầu vàng | Xanh nước biển; Bạc | Vàng óng; Cam | Xanh hải quân; Xám | Xanh; Hoa oải hương | Đỏ thẫm, Đỏ tía, Nâu sẫm | Màu tía | Xanh lá sẫm; Nâu | Xanh điện | Xanh xám; Ngọc lam | CTHTThư |
Hoa | Kim ngân ... | Vi ô lét ... | Hoa lan chuông | Phi yến, Ô rô | Hướng dương | Hoa bướm | Hoa Hồng | Hoa Cức, Đỗ quyên | Thủy tiên; Bồ C.Anh | Cẩm chướng; Thường xuân | Phong Lan | Trường thọ, Anh túc trắng | CTHTThư |
Cây | Cây có gai | Bách, Táo | Quả hạch | Cây nhiều nhựa | Họ cam, quýt | Cây quả hạch | Cây bách | Mận gai, Loài cây bụi | Dâu tằm, sồi | Thông | Cây ăn trái | Sung và Liễu | CTHTThư |
Kim loại | Sắt | Đồng | Thủy ngân | Bạc | Vàng | Thủy ngân | Đồng | Pluton | Thiếc | Chì | Uranium | Bạch kim | CTHTThư |
Vật chi phối | Cừu (đực) | Gia súc | Chim "lông sáng", bướm | Loài vỏ cứng | Họ nhà Mèo | Vật nuôi nhỏ ở nhà | Rắn và Thăng lằn | Côn trung/ Giáp xác | Ngựa | Dê; móng chẻ đôi | Loài Chim to | Cá | CTHTThư |
Nguy hiểm | Lửa, vật nhọn; Tai nạn; Bạo lực | Bạo lực về tình, tiền | Rễ tai nạn giao thông | Tai nạn ngay trong nhà | Nạn nhân của vu cáo | Bạo lực vì can thiệp | Khủng hoảng T.Thần vì yêu | Bạo lực vì ghen tị, trêu.. | Nạn di chuyển; Cháy nổ | Họa vì bí mật quá khứ | Họa do giao du lập dị | Nghiện ngập riệu chè | CTHTThư |
................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... |
BỔ XUNG VỀ MÔ TẢ THÊM ĐẶC TÍNH CỦA MỖI NHÓM THẬP GIÁ (CTHNM, 205)
Tên | Dương Cưu (Aries) | Kim Ngưu (Taurus) | Song Tử (Gemini) | Cự Giải (Cancer) | Sư Tử (Leo) | Xử Nữ (Virgo) | Thiên Bình (Libra) | Hổ Cáp (Scorpio) | Nhân Mã (Sagittarius) | Ma Kết (Capricorn) | Bảo Bình (Aquarius) | Song Ngư (Pisces) | Ghi chú | |
Tên khác | Bạch Dương, Cừu Đực | - | Song Nam, Song Sinh | Bắc Giải | - | Thất Nữ, Trinh Nữ | Thiên Xứng | Bọ Cạp, Thiên Hạt,Thần Nông | Xạ Thủ, Cung Thủ | Nam Dương; Sơn Dương | Thủy Bình | - | ||
Tượng trưng | Cừu Trắng | Con Bò Vàng | Cặp S. Sinh | Con Cua | Hải Sư | Trinh Nữ | Cái Cân | Con Bọ Cạp | Cung thủ/ Ngựa | Dê & Cá | Người M.Nước | 2 Cá nghịch | ||
Âm Dương | + | - | + | - | + | - | + | - | + | - | + | - | ||
Thập Giá | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | ||
Người chưa tiến hóa | Tính hay thay đổi. Tính không ổn định. Sự tương tác | Sự sống vật chất. Yêu chuộng một lý tưởng | Khát vọng ham muốn. Phương hướng. Định hướng | Cảm giác. Tình trạng trung gian. Tính lưu động | ||||||||||
Người tiến hóa | Nhận thức của linh hồn và sắc tướng. Tương tác linh hồn | Mẹ của Chúa Hài Đồng. Ấp ủ hoài bão (Gestation) | Chỉ hướng về hoài vọng tinh thần. Các đệ tử | Đấng Cứu Thế. Tình trạng trung gian | ||||||||||
Thuyết Nhị Nguyên | Tinh thần - Vật chất | Linh hồn - Thể xác | Mẹ và Con | Ngôi lời - Xương thịt | CTHNM, 307 | |||||||||
Ý thức (Theo quan điểm tâm thức) | Ý thức quần chúng ‒ hiểu biết theo bản năng | Ý thức tự tri ‒ hiểu biết do sáng suốt | Ý thức tập thể ‒ hiểu biết do trực giác. | CTHNM, 352 | ||||||||||
................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... | ................... |
BA GIA ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI LIÊN HỆ VỚI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
Cung | Người chưa phát triển | Người tiến hóa | Đệ tử điểm đạo |
1- Aries Chủ điểm: Aries chuyển hướng về phía Capricorn. | Mù mờ, kinh nghiệm chưa định hướng. Phản ứng theo bản năng | Nỗ lực của phàm ngã có định hướng. Ước vọng. | Nhận thức và hợp tác với Thiên Cơ. Ý chí |
2- Taurus Chủ điểm: Taurus đổ xô mù mờ cho đến khi Sagittarius chi phối | Dục vọng ích kỷ. Ánh sáng cõi trần | Hoài bão. Ánh sáng của Tình Thương | Cách sống giác ngộ. Ánh Sáng của Sự Sống. |
3- Gemini Chủ điểm: Gemini di chuyển về phía Libra | Biến đổi liên hệ. "Tôi phụng sự chính tôi" | Định hướng của "Tôi phụng sự huynh đệ tôi" | Liên hệ chính đáng. "Tôi phụng sự Đấng Duy Nhất" |
4- Cancer Chủ điểm: Cancer hình dung sự sống trong Leo | Đơn vị mù mờ thất tung. Quần chúng | Đơn vị đánh thức cái ở chung quanh. Nhà. | Tổng Thể được thấy là một. Nhân loại. |
5- Leo Chủ điểm: Leo tìm giải thoát trong Scorpio. | Phàm ngã. Điểm ẩn giấu | Chân ngã. Điểm lộ ra. | Cái Ngã Duy Nhất.Điểm bị từ bỏ. |
6- Virgo Chủ điểm: Virgo che giấu ánh sáng đang tỏa chiếu thế giới trong Aquarius. | Năng lượng đang nảy nở. Mẹ | Lực sáng tạo. Đấng Bảo Trợ. | Hoạt động Christ. Ánh sáng. |
7- Libra Chủ điểm: Libra liên kết hai trong Gemini. | Đam mê nóng bỏng thiếu quân bình. Tình nhân loại | Sức nặng của các đối nghịch. Tận tụy và đạo tâm. | Quân bình được đạt tới. Hiểu biết. |
8- Scorpio Chủ điểm: Scorpio sắp xếp sự giải thoát của Leo. | Hợp nhất của tính vị kỷ. Quái vật. | Xung khắc với lưỡng nguyên. Chiến sĩ. | Hợp nhất cao siêu. Đệ tử |
9- Sagittarius Chủ điểm: Sagittarius, đệ tử trở thành Đấng Cứu Trợ trong Pisces | Duy ngã. Tiếp cận do kinh nghiệm | Nhất tâm. Tiếp cận do hướng dẫn. | Kẻ giám sát của con người. Kẻ giữ Cổng. |
10- Capricorn Chủ điểm: Capricorn hoàn tất công trình của S corpio. | Linh hồn lụy trần | Kẻ băng qua nước. Chất lỏng (fluid). | Kẻ Chinh Phục Tử Thần. Được điểm đạo |
11- Aquarius Chủ điểm: Aquarius giải thoát Virgo khỏi gánh nặng của nó | Mọi việc cho mọi người. Gánh nặng của bản ngã. | Hiến dâng cho linh hồn. Gánh nặng của nhân loại. | Kẻ Phụng Sự mọi người. Gánh nặng của thế gian. |
12- Pisces Chủ điểm: Pisces thu nhận từ tất cả các cung. | Đáp ứng với môi trường chung quanh. Môi trường. | Bén nhạy với linh hồn. Kẻ trung gian | Trách nhiệm tinh thần. Đấng cứu thế. |
.................................................................... | ................................................................... | ................................................................... | ................................................................... |
BẢNG 12 CÁC HÀNH TINH THÁNH THIỆN VÀ KHÔNG THÁNH THIỆN VÀ ĐẠI DIỆN
(Theo thứ tự từ Mặt trời ra)
Tên Tiếng Anh | Sun | Mercury | Venus | Earth | Mars | Jupiter | Saturn | Uranus | Neptune | Pluto | Moon | Vulcan | Ghi chú |
Tên Tiếng Việt ( * HT Thánh thiện ) | Mặt Trời | * Thủy Tinh | * Kim Tinh (Vệ Nữ) | Trái Đất | Sao Hỏa | * Sao Mộc | * Thổ Tinh | * Thiên Vương | * Hải Vương | Diêm Vương | Mặt Trăng | *Giữa sao thủy - Sun | CTHNM, 567 |
Ký Hiệu | ☉ | ☿ | ♀ | ⊕ | ♂ | ♃ | ♄ | ♅ | ♆ | ♇ | ☽ | ||
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Dẫn truyền theo nội môn | Cung 2 (Ẩn dấu) | Cung 4 | Cung 5 | Cung 3 | Cung 6 | Cung 2 | Cung 3 | Cung 7 | Cung 6 | Cung 1 | Cung 4 (Ẩn dấu) | Cung 1 | CTHNM, 718 |
Chi phối khả năng hay Điều hành | Điều hành Cai trị | Chi phối Trí tuệ | Chi phối kiên trì | Chi phối ích kỷ | Điều hành Tình cảm | Chi phối Mộ đạo | Chi phối Bản năng | CTHNM, 715 | |||||
................................. | ................... | .................... | ................. | ................. | ................. | ................... | ................. | ................. | ................. | ................. | ................... | .................. | ................... |
BẢNG VƯỢNG TƯỚNG HƯU TÙ TỬ CỦA CÁC HÀNH TINH TRONG THÁI DƯƠNG HỆ
Anh | Sun | Mercury | Venus | Jupiter | Saturn | Uranus | Neptune | Mars | Venus | Mercury | ||
Việt | Mặt Trời | Thủy Tinh | Kim Tinh | Diêm Vương | Mộc Tinh | Thổ Tinh | Thiên Vương | Hải Vương | Hỏa Tinh | Kim Tinh | Thủy Tinh | Mặt Trăng |
Vượng | Hải Sư | Xử Nữ | Thiên Bình | Hổ Cáp | Nhân Mã | Bảo Bình | Ma Kết | Song Ngư | Bạch Dương | Kim Ngưu | Song Tử | Cự Giải |
Tướng | ||||||||||||
Hưu | ||||||||||||
Tù | ||||||||||||
Tử | ||||||||||||
................ | ................. | .................. | ................ | ................. | ................. | .................. | ................. | ................. | ................ | ................ | ................ | .................. |