QUÂN TỬ TẠO MỆNH: ĐOÁN GIẢI THIÊN CƠ - CHIẾN THẮNG THIÊN MỆNH - NIỀM HY VỌNG VINH QUANG

CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN CÁ NHÂN VÀ DOANH NGHIỆP
KHẨU HIỂU:
TÌM CÁT TRÁNH HUNG - CẢI MỆNH NHƯ Ý - NGŨ PHÚC LÂM MÔN

+ XEM SỐ MỆNH VÀ TV PHÁP CẢI MỆNH CÁT TƯỜNG - VUN BỒI HY VỌNG: Xem tại đây

+ MỞ LỚP HỌC DỰ ĐOÁN TỨ TRỤ VÀ QUẺ DỊCH THƯỜNG XUYÊN: Xem tại đây

+ PHÁP TU PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ TOÀN DIỆN - THÀNH BẬC THIÊN TÀI. Xem tại đây

+ NHẬN TƯ VẤN THIẾT KẾ THEO PHONG THỦY VĂN PHÒNG VÀ NHÀ Ở HỢP MỆNH VẬN.

+ MỞ LỚP TU "THIỀN TRÀ" VÀ TU THIỀN LẬP HẠNH GIÚP XA LÌA TÀ DỤC THƯỜNG XUYÊN

+ HỘI QUÁN CAFE PHONG THỦY: HỎI - ĐÁP VỀ BỒI CÁT TRÁNH HUNG - GIẦU CÓ AN KHANG - XA LÌA TÀ DỤC - PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ .... 

* Dịch vụ và Hỏi - Đáp tại số 301 Minh Khai, tầng 4 tòa nhà TTTM Thanh Ngọc, Đông Ngàn, Từ Sơn, Bắc Ninh: Xem tại đây

* TƯ VẤN MIỄN PHÍ vào Sáng thứ bảy hàng tuần, kính xin liên hệ trước để chúng tôi tiếp đón quý khách được chu đáo!

 Kính chúc quí vị luôn bình an, hạnh phúc, vạn sự cát tường như ý - Niềm hy vọng vinh quang!

+ Kính xin mời đọc kỹ: Hướng dẫn Dịch vụ

Tiến hóa Thuận Nghịch: Chiêm tinh học

TIẾN HÓA THUẬN NGHỊCH
CHIÊM TINH HỌC VÀ DỊCH HỌC

+ VÒNG TIẾN HÓA THUẬN – NGHỊCH (CTHNM, 28 và 383):

– Vòng Tiến Hóa Ngoại Môn – Thuận Chiều kim đồng hồ với Nhân Loại hiện nay: Đi từ Bạch DươngAries đến Kim NgưuTaurus qua Song NgưPisces

– Vòng Tiến Hóa Nội Môn – Nghịch Chiều kim đồng hồ với Đệ TửĐiểm đạo đồ: Đi từ Bạch DươngAries đến Song NgưPisces qua Kim NgưuTaurus

CUNG HOÀNG ĐẠO VÀ CHIỂU THUẬN - NGHỊCH TƯƠNG ỨNG VỚI CHIÊM TINH HỌC NGOẠI MÔN HAY NỘI MÔN
Vòng Tiến Hóa Thuận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Công Truyền
Tên Cung Bạch Dương Song Ngư Bảo Bình Ma Kết Nhân Mã Hổ Cáp Thiên Bình Xử Nữ Sư Tử Cự Giải Song Tử Kim Ngưu ♈ => ♓ .....=> ♉
CHU KỲ Ở DÒNG TRÊN ÁP DỤNG CHO ĐA SỐ NHÂN LOẠI - CHU KỲ DƯỚI CHO SỐ ÍT NHÂN LOẠI CHUẨN BỊ VÀ ĐANG TRÊN ĐƯỜNG ĐẠO (TU THEO TÂM LINH)
Tiết Khí Xuân Phân     Hạ Chí     Thu Phân     Đông Trí      
Tên Cung Hoàng Đạo và Thời Gian trong năm Dương Cưu (Aries) ♈ Kim Ngưu (Taurus) ♉ Song Tử (Gemini) ♊ Cự Giải (Cancer) ♋ Sư Tử (Leo) ♌ Xử Nữ (Virgo) ♍ Thiên Bình (Libra) ♎ Hổ Cáp (Scorpio) ♏ Nhân Mã (Sagittarius) ♐ Ma Kết (Capricorn) ♑ Bảo Bình (Aquarius) ♒ Song Ngư (Pisces) ♓ ♈ => ♉ .....=> ♓
21/03 - 19/04 20/04 - 20/05 21/05 - 21/06 22/06 - 22/07 23/07 - 22/08 23/08 - 22/09 23/09 - 22/10 23/10 - 21/11 22/11 - 21/12 22/12 - 19/01 20/01 - 18/02 19/02 - 20/03  
Vòng Tiến Hóa Nghịch 1 * 2 * 3 4 5 * 6 * 7 8 * 9 * 10 * 11 * 12 Bí Truyền
Tên khác Bạch Dương, Cừu Đực - Song Nam, Song Sinh Bắc Giải - Thất Nữ, Trinh Nữ Thiên Xứng Bọ Cạp, Thiên Hạt, Thần Nông Xạ Thủ, Cung Thủ Nam Dương; Sơn Dương Thủy Bình -  
Biểu Tượng                          
Cừu Trắng Bò Vàng Cặp S. Sinh Con Cua Hải Sư Trinh Nữ Cái Cân Con Bọ Cạp Cung thủ/ Ngựa Con Dê Người M.Nước 2 Cá nghịch  
Ký Hiệu  
Âm Dương + - + - + - + - + - + -  
Thập Giá Chủ yếu Cố Định Khả Biến Chủ yếu Cố Định Khả Biến Chủ yếu Cố Định Khả Biến Chủ yếu Cố Định Khả Biến  
Chủ Tinh(CT) Công Truyền & Dẫn Truyền Hỏa Tinh Mars Cung 6 * Kim Tinh Venus Cung 5 * Thủy Tinh Mercury Cung 4 Mặt Trăng Moon Cung 4 Mặt Trời Sun Cung 2 Sao Thủy Mercury Cung 4 * Sao Kim Venus Cung 5 Hỏa Tinh Mars (C6) Diêm Vương.C1 * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 * Thổ Tinh Saturn Cung 3 Thiên Vương * Uranus Cung 7 * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 CTHNM,80 (Trừ C 1: Về Ý Chí)
Chủ Tinh Bí Truyền & Dẫn Truyền Thủy Tinh Cung 4 Vulcan Cung 1 Kim Tinh Cung 5 Hải Vương Neptune Cung 6 Mặt Trời Cung 2 Mặt Trăng Tức: Uranus Cung 4 Thiên Vương Cung 7 Hỏa Tinh Cung 6 Địa Cầu Cung 3 Thổ Tinh Cung 3 Mộc Tinh Cung 2 Diêm Vương Pluto Cung 1 CTHNM,81
CT Huyền Giai & Dẫn Truyền Thiên Vương Cung 7 Vulcan Cung 1 Địa Cầu Cung 3 Hải Vương Cung 6 Mặt Trời Cung 2 Mộc Tinh Cung 2 Thổ Tinh Cung 3 Thủy Tinh Cung 4 Hỏa Tinh Cung 6 Kim Tinh Cung 5 Mặt Trăng Cung 4 Diêm Vương Cung 1 CTHNM,82
Mỗi cung Phân làm 3 đoạn: Đầu, giữa, cuối 1. Hỏa tinh 2. Mặt trời 3. Mộc tinh 1. Kim tinh 2. Thủy tinh 3. Thổ tinh 1. Thủy tinh 2. Kim tinh 3.ThiênVương 1. Mặt trăng 2.DiêmVương 3. Hải Vương 1. Mặt trời 2. Mộc tinh 3. Hỏa tinh 1. Thủy tinh 2. Thổ tinh 3. Kim tinh 1. Kim tinh 2.ThiênVương 3. Thủy tinh 1.DiêmVương 2. Hải Vương 3. Mặt trăng 1. Mộc tinh 2. Hỏa tinh 3. Mặt trời 1. Thổ tinh 2. Kim tinh 3. Thủy tinh 1.Thiên Vương 2. Thủy tinh 3. Kim tinh 1. Hải Vương 2. Mặt trăng 3.DiêmVương CTHTThư
Ánh sáng của Linh Hồn qua các Cung Hoàng đạo Ánh Sáng của chính Sự Sống Ánh Sáng nhập vào Thánh Đạo Ánh Sáng của Sự Tương Tác Ánh Sáng bên trong hình hài Ánh Sáng của Linh Hồn Ánh Sáng kép được phối hợp Ánh Sáng đưa tới thư giản Ánh Sáng Bạch Nhật Một tia của Ánh Sáng có điều khiển, có tập trung Ánh Sáng của Điểm Đạo Ánh Sáng chiếu rạng trên Địa Cầu, băng qua biển Ánh Sáng của Thế Gian Về nội môn CTHNM, 372
Tóm lược Sự dũng cảm Đáng tin cậy Sự cảm thông Trung thành Cởi mở Tận tâm Duyên Dáng Mơ Mộng Lạc quan Điềm tĩnh Thân Thiện Tình thương CTHTThư
Tứ Đại Lửa/ Hỏa Đất/ Thổ Khí/ Gió Nước/ Thủy Lửa/ Hỏa Đất/ Thổ Khí/ Gió Nước/ Thủy Lửa/ Hỏa Đất/ Thổ Khí/ Gió Nước/ Thủy CTHTThư
Ngũ Hành (Ngoại môn) lửanăng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) hành khítrí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) lửanăng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) hành khítrí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) lửanăng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) hành khítrí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) (Nguồn)
Ngũ Hành (Nội môn) (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho Tinh thần và đại đồng (dục vọngbiểu hiện vật chất); ham muốn kinh nghiệm, sự thỏa mãn, tri thức (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); thể trí khiến cảm nhận được tính nhị nguyên (Tinh luyện & đồng hóa); nước tinh khiết của kinh nghiệm, đồng hóa với quần chúng. (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho Linh hồnngã thức (dục vọngbiểu hiện vật chất); ham muốn thể hiện và ham muốn tinh thần (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); siêu-trí tuệ, tính nhị nguyên được khắc phục bởi sự cân bằng (Tinh luyện & đồng hóa); tinh khiết của thử thách, đồng hóa với Thánh Đoàn (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho sự nhất tâm thể xác (dục vọngbiểu hiện vật chất); ham muốn giải thoátphụng sự người khác (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); Trí tuệ đại đồng, tính nhị nguyên được hóa giải bởi sự tổng hợp (Tinh luyện & đồng hóa); đời sống hàng ngày được tinh luyện, đồng hóa với Tinh thần (Nguồn)
Cơ Thể với Cung H.Đạo Đầu và Mặt đau đầu, sung huyết, viêm xoang. mắt và răng miệng Cổ và Họng, thanh quản, vòm miệng, lưỡi, Ami đan, Tai, cảm lạnh Vai, bàn tay, cánh tay, phổi. Nhiễm trùng hô hấp, phế quản, xuyễn. 2 Vú, Dạ dầy và tiêu hóa, bàng quang; Hô hấp trên. thích bia riệu Lưng, cột sống, tim mạch. Tuổi thọ cao Thần kinh và Tiêu hóa, Ruột Lưng dưới, Mông, Thận, xương cùng Hệ Sinh dục, bàng quang, da nơi sinh dục Gan; Hông; Đùi- Đại diện ý chí vận động Xương, khớp, gối và Răng Tuần hoàn; cẳng chân, bắp chân và mắt cá trên cơ thể, Bong gân Bàn chân và ngón chân. Khứu giác, Vị giác nhạy bén CTHTThư
Cơ Thể với Chủ tinh Tuyến thượng thận, hệ cơ và sinh lý Tuyến giáp, Can xi, cột sống Hệ thần kinh, não bộ, Hô hấp (Ngực) Ngực và hệ tiêu hóa bị bệnh Lá lạch và sức sống cơ thể. Tăng miễn dịch Não bộ và hệ thần kinh. Trí não-Thể chất Da, tóc, tĩnh mạch, cuống họng, thận, vùng thắt lưng Hình thành và tái tạo tế bào Gan và tuyến Yên Bàng quang, lá lách, Xương, Da và Răng Tuần hoàn máu và tuyến Yên (Kiến thức nội môn) Hệ thần kinh và cảm nhận kích thích  
Tướng mạo Tóc óng mượt; Giỏi trong hoạt động tình dục Giọng diễn cảm, du dương, Da cổ mịn màng Tay và ngón thon thả. Khéo léo, xuất sắc về thể thao Ngực đẹp,làn da mịn màng Thể tạng mềm dẻo - Vũ công Khả năng trực giác và sự sáng suốt Da mịn, dáng đẹp. Nữ: Eo thon, mông tròn Sinh lực dồi dào, tình dục rất mạnh mẽ. Thích nước Cười tươi. Duyên dáng, Chân dài, đẹp. Nữ hông,đùi mập. Thọ cao Răng đẹp. Dáng đẹp, đi oai vệ. Nữ đường cong tuyệt đẹp. Thọ cao. Ủ dũ Tóc bạc sớm Bàn chân thon đẹp (Vũ công)  
Ngày Thứ Ba Thứ sáu Thứ tư Thứ hai Chủ nhật Thứ tư Thứ sáu Thứ Ba Thứ năm Thứ bảy Thứ tư Thứ sáu CTHTThư
Số may 1; 9 6; 4 5; 9 3; 7 8; 9 5; 9 6; 9 2; 4 5; 7 2; 8 1; 7 2; 6 CTHTThư
Đá may Kim Cương Ngọc lục bảo Đá Mã lão Ngọc Trai Hồng ngọc Ngọc Bích Ngọc Mắt Mèo Ngọc Topaz Ngọc lam Ngọc hồng lựu Ngọc thạch anh tím Ngọc xanh biển CTHTThư
Mầu sắc Mẩu đỏ Xanh dương/ Xanh hoa cà Mầu vàng Xanh nước biển; Bạc Vàng óng; Cam Xanh hải quân; Xám Xanh; Hoa oải hương Đỏ thẫm, Đỏ tía, Nâu sẫm Màu tía Xanh lá sẫm; Nâu Xanh điện Xanh xám; Ngọc lam CTHTThư
Hoa Kim ngân ... Vi ô lét ... Hoa lan chuông Phi yến, Ô rô Hướng dương Hoa bướm Hoa Hồng Hoa Cức, Đỗ quyên Thủy tiên; Bồ C.Anh Cẩm chướng; Thường xuân Phong Lan Trường thọ, Anh túc trắng CTHTThư
Cây Cây có gai Bách, Táo Quả hạch Cây nhiều nhựa Họ cam, quýt Cây quả hạch Cây bách Mận gai, Loài cây bụi Dâu tằm, sồi Thông Cây ăn trái Sung và Liễu CTHTThư
Kim loại Sắt Đồng Thủy ngân Bạc Vàng Thủy ngân Đồng Pluton Thiếc Chì Uranium Bạch kim CTHTThư
Vật chi phối Cừu (đực) Gia súc Chim "lông sáng", bướm Loài vỏ cứng Họ nhà Mèo Vật nuôi nhỏ ở nhà Rắn và Thăng lằn Côn trung/ Giáp xác Ngựa Dê; móng chẻ đôi Loài Chim to CTHTThư
Nguy hiểm Lửa, vật nhọn; Tai nạn; Bạo lực Bạo lực về tình, tiền Rễ tai nạn giao thông Tai nạn ngay trong nhà Nạn nhân của vu cáo Bạo lực vì can thiệp Khủng hoảng T.Thần vì yêu Bạo lực vì ghen tị, trêu.. Nạn di chuyển; Cháy nổ Họa vì bí mật quá khứ Họa do giao du lập dị Nghiện ngập riệu chè CTHTThư
................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ...................

 

BỔ XUNG VỀ MÔ TẢ THÊM ĐẶC TÍNH CỦA MỖI NHÓM THẬP GIÁ (CTHNM, 205)

  Tên Dương Cưu (Aries) Kim Ngưu (Taurus) Song Tử (Gemini) Cự Giải (Cancer) Sư Tử (Leo) Xử Nữ (Virgo) Thiên Bình (Libra) Hổ Cáp (Scorpio) Nhân Mã (Sagittarius) Ma Kết (Capricorn) Bảo Bình (Aquarius) Song Ngư (Pisces) Ghi chú
  Tên khác Bạch Dương, Cừu Đực - Song Nam, Song Sinh Bắc Giải - Thất Nữ, Trinh Nữ Thiên Xứng Bọ Cạp, Thiên Hạt,Thần Nông Xạ Thủ, Cung Thủ Nam Dương; Sơn Dương Thủy Bình -  
  Tượng trưng Cừu Trắng Con Bò Vàng Cặp S. Sinh Con Cua Hải Sư Trinh Nữ Cái Cân Con Bọ Cạp Cung thủ/ Ngựa Dê & Cá Người M.Nước 2 Cá nghịch  
  Âm Dương + - + - + - + - + - + -  
  Thập Giá Chủ yếu Cố Định Khả Biến Chủ yếu Cố Định Khả Biến Chủ yếu Cố Định Khả Biến Chủ yếu Cố Định Khả Biến  
  Người chưa tiến hóa     Tính hay thay đổi. Tính không ổn định. Sự tương tác     Sự sống vật chất. Yêu chuộng một lý tưởng     Khát vọng ham muốn. Phương hướng. Định hướng     Cảm giác. Tình trạng trung gian. Tính lưu động  
  Người tiến hóa     Nhận thức của linh hồn và sắc tướng. Tương tác linh hồn     Mẹ của Chúa Hài Đồng. Ấp ủ hoài bão (Gestation)     Chỉ hướng về hoài vọng tinh thần. Các đệ tử     Đấng Cứu Thế. Tình trạng trung gian  
  Thuyết Nhị Nguyên Tinh thần - Vật chất   Linh hồn - Thể xác     Mẹ và Con   Ngôi lời - Xương thịt         CTHNM, 307
  Ý thức (Theo quan điểm tâm thức)       Ý thức quần chúng ‒ hiểu biết theo bản năng Ý thức tự tri ‒ hiểu biết do sáng suốt           Ý thức tập thể ‒ hiểu biết do trực giác.   CTHNM, 352
  ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ...................

 

BA GIA ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI LIÊN HỆ VỚI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO

 

Cung Người chưa phát triển Người tiến hóa Đệ tử điểm đạo
1- Aries Chủ điểm: Aries chuyển hướng về phía Capricorn. Mù mờ, kinh nghiệm chưa định hướng. Phản ứng theo bản năng Nỗ lực của phàm ngã có định hướng. Ước vọng. Nhận thức và hợp tác với Thiên Cơ. Ý chí
2- Taurus Chủ điểm: Taurus đổ xô mù mờ cho đến khi Sagittarius chi phối Dục vọng ích kỷ. Ánh sáng cõi trần Hoài bão. Ánh sáng của Tình Thương Cách sống giác ngộ. Ánh Sáng của Sự Sống.
3- Gemini Chủ điểm: Gemini di chuyển về phía Libra Biến đổi liên hệ. "Tôi phụng sự chính tôi" Định hướng của "Tôi phụng sự huynh đệ tôi" Liên hệ chính đáng. "Tôi phụng sự Đấng Duy Nhất"
4- Cancer Chủ điểm: Cancer hình dung sự sống trong Leo Đơn vị mù mờ thất tung. Quần chúng Đơn vị đánh thức cái ở chung quanh. Nhà. Tổng Thể được thấy là một. Nhân loại.
5- Leo Chủ điểm: Leo tìm giải thoát trong Scorpio. Phàm ngã. Điểm ẩn giấu Chân ngã. Điểm lộ ra. Cái Ngã Duy Nhất.Điểm bị từ bỏ.
6- Virgo Chủ điểm: Virgo che giấu ánh sáng đang tỏa chiếu thế giới trong Aquarius. Năng lượng đang nảy nở. Mẹ Lực sáng tạo. Đấng Bảo Trợ. Hoạt động Christ. Ánh sáng.
7- Libra Chủ điểm: Libra liên kết hai trong Gemini. Đam mê nóng bỏng thiếu quân bình. Tình nhân loại Sức nặng của các đối nghịch. Tận tụy và đạo tâm. Quân bình được đạt tới. Hiểu biết.
8- Scorpio Chủ điểm: Scorpio sắp xếp sự giải thoát của Leo. Hợp nhất của tính vị kỷ. Quái vật. Xung khắc với lưỡng nguyên. Chiến sĩ. Hợp nhất cao siêu. Đệ tử
9- Sagittarius Chủ điểm: Sagittarius, đệ tử trở thành Đấng Cứu Trợ trong Pisces Duy ngã. Tiếp cận do kinh nghiệm Nhất tâm. Tiếp cận do hướng dẫn. Kẻ giám sát của con người. Kẻ giữ Cổng.
10- Capricorn Chủ điểm: Capricorn hoàn tất công trình của S corpio. Linh hồn lụy trần Kẻ băng qua nước. Chất lỏng (fluid). Kẻ Chinh Phục Tử Thần. Được điểm đạo
11- Aquarius Chủ điểm: Aquarius giải thoát Virgo khỏi gánh nặng của nó Mọi việc cho mọi người. Gánh nặng của bản ngã. Hiến dâng cho linh hồn. Gánh nặng của nhân loại. Kẻ Phụng Sự mọi người. Gánh nặng của thế gian.
12- Pisces Chủ điểm: Pisces thu nhận từ tất cả các cung. Đáp ứng với môi trường chung quanh. Môi trường. Bén nhạy với linh hồn. Kẻ trung gian Trách nhiệm tinh thần. Đấng cứu thế.
.................................................................... ................................................................... ................................................................... ...................................................................

 

BẢNG 12 CÁC HÀNH TINH THÁNH THIỆN VÀ KHÔNG THÁNH THIỆN VÀ ĐẠI DIỆN
(Theo thứ tự từ Mặt trời ra)

Tên Tiếng Anh Sun Mercury Venus Earth Mars Jupiter Saturn Uranus Neptune Pluto Moon Vulcan Ghi chú
Tên Tiếng Việt ( * HT Thánh thiện ) Mặt Trời * Thủy Tinh * Kim Tinh (Vệ Nữ) Trái Đất Sao Hỏa * Sao Mộc * Thổ Tinh * Thiên Vương * Hải Vương Diêm Vương Mặt Trăng *Giữa sao thủy - Sun CTHNM, 567
Ký Hiệu    
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Dẫn truyền theo nội môn Cung 2 (Ẩn dấu) Cung 4 Cung 5 Cung 3 Cung 6 Cung 2 Cung 3 Cung 7 Cung 6 Cung 1 Cung 4 (Ẩn dấu) Cung 1 CTHNM, 718
Chi phối khả năng hay Điều hành Điều hành Cai trị Chi phối Trí tuệ Chi phối kiên trì   Chi phối ích kỷ Điều hành Tình cảm Chi phối Mộ đạo       Chi phối Bản năng   CTHNM, 715
                           
                           
                           
                           
................................. ................... .................... ................. ................. ................. ................... ................. ................. ................. ................. ................... .................. ...................

 

BẢNG VƯỢNG TƯỚNG HƯU TÙ TỬ CỦA CÁC HÀNH TINH TRONG THÁI DƯƠNG HỆ

 

Anh Sun Mercury Venus   Jupiter Saturn Uranus Neptune Mars Venus Mercury  
Việt Mặt Trời Thủy Tinh Kim Tinh Diêm Vương Mộc Tinh Thổ Tinh Thiên Vương Hải Vương Hỏa Tinh Kim Tinh Thủy Tinh Mặt Trăng
Vượng Hải Sư Xử Nữ Thiên Bình Hổ Cáp Nhân Mã Bảo Bình Ma Kết Song Ngư Bạch Dương Kim Ngưu Song Tử Cự Giải
Tướng                        
Hưu                        
                       
Tử                        
                         
                         
                         
                         
                         
                         
................ ................. .................. ................ ................. ................. .................. ................. ................. ................ ................ ................ ..................