QUÂN TỬ TẠO MỆNH: ĐOÁN GIẢI THIÊN CƠ - CHIẾN THẮNG THIÊN MỆNH - NIỀM HY VỌNG VINH QUANG

CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN CÁ NHÂN VÀ DOANH NGHIỆP
KHẨU HIỂU:
TÌM CÁT TRÁNH HUNG - CẢI MỆNH NHƯ Ý - NGŨ PHÚC LÂM MÔN

+ XEM SỐ MỆNH VÀ TV PHÁP CẢI MỆNH CÁT TƯỜNG - VUN BỒI HY VỌNG: Xem tại đây

+ MỞ LỚP HỌC DỰ ĐOÁN TỨ TRỤ VÀ QUẺ DỊCH THƯỜNG XUYÊN: Xem tại đây

+ PHÁP TU PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ TOÀN DIỆN - THÀNH BẬC THIÊN TÀI. Xem tại đây

+ NHẬN TƯ VẤN THIẾT KẾ THEO PHONG THỦY VĂN PHÒNG VÀ NHÀ Ở HỢP MỆNH VẬN.

+ MỞ LỚP TU "THIỀN TRÀ" VÀ TU THIỀN LẬP HẠNH GIÚP XA LÌA TÀ DỤC THƯỜNG XUYÊN

+ HỘI QUÁN CAFE PHONG THỦY: HỎI - ĐÁP VỀ BỒI CÁT TRÁNH HUNG - GIẦU CÓ AN KHANG - XA LÌA TÀ DỤC - PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ .... 

* Dịch vụ và Hỏi - Đáp tại số 301 Minh Khai, tầng 4 tòa nhà TTTM Thanh Ngọc, Đông Ngàn, Từ Sơn, Bắc Ninh: Xem tại đây

* TƯ VẤN MIỄN PHÍ vào Sáng thứ bảy hàng tuần, kính xin liên hệ trước để chúng tôi tiếp đón quý khách được chu đáo!

 Kính chúc quí vị luôn bình an, hạnh phúc, vạn sự cát tường như ý - Niềm hy vọng vinh quang!

+ Kính xin mời đọc kỹ: Hướng dẫn Dịch vụ

Tương ứng Ngũ Hành Can Chi Vận khí Bốn mùa Trong - Ngoài Thân Tâm con Người

KHÍ THẾ GIAN
BẢNG TƯƠNG ỨNG KHÍ CHẤT VÀ THÂN TÂM
CÁC HÀNH TỐ NƠI ĐỊA CẦU THEO DỊCH HỌC ĐÔNG PHƯƠNG

BẢNG 1: CÁC HÀNH VẬN KHI
TRONG ĐẠI THIÊN ĐỊA VÀ BỐN MÙA SINH VƯỢNG

NỘI DUNG Ý NGHĨA VẬT CHẤT - LỬA DO MA SÁT - NGÔI BA [HOẠT ĐỘNG SÁNG TẠO]   NGÔI HAI NGÔI MỘT HƯ KHÔNG 
Mội dung Mục NHĨ THỨC NHÃN THỨC NĂNG LƯỢNG 3 NĂNG LƯỢNG 4 NĂNG LƯỢNG 5 NĂNG LƯỢNG 6 NĂNG LƯỢNG 7 Ghi chú
Vô minh sinh Có âm dương            LỬA THÁI DƯƠNG LỬA ĐIỆN [âm dương sinh Ái]
Sinh tứ đại Các luân Phong luân Hỏa luân Kim luân Thủy luân KHÔNG LUÂN ÁNH SÁNG TÁNH GIÁC [Tối là Âm-Ánh sáng Dương]
Thể tánh Nơi Hư không Nắm giữ Thế G Hướng lên Bảo trì Q Độ Hướng xuống Trống không LINH HỒN TINH THẦN Tinh thần và Vật chất = Con
Khí Thế gian Khí tứ đại Phong đại Hỏa đại Địa đại [Cứng] Thủy đại Không đại KIẾN đại Thức đại Các Đại trong Hư không
Mầu Khí sắc Mầu Ánh sáng Sắc Xanh dương Sắc Vàng Sắc Đỏ Sắc Xanh lục 7 sắc cầu vồng Loài vô tình x 7 mầu sắc trong Không gian
Mầu Mây trời Mây Tứ đại Hồng: Gió nhiều Đỏ: Lửa nhiều Trắng: Đất nhiều Đen: Nước nhiều Đoán trời mưa Sắc loài vô tình Âm cực - Lạnh Đại nhiều nhất Định mầu mây
Động Tâm trí Khởi tâm niệm Hành - Xúc Tưởng - Thấy Thọ - Ngửi Sắc - Nghe Tâm vô minh Ý vốn minh Tánh giác minh Ý khởi vô minh => Tâm Thức
Ngũ ấm - 5 Căn Tình - Tánh Khởi Sân giận Tham muốn Khởi Kiêu mạn Khởi Ghen tị Tác ý vô minh Tạo kết nghiệp Kho Nghiệp Thức: Thức tinh nguyên minh
                   
Thể biểu tượng
Đại - Tiểu VT
Đại thiên địa
ứng con người
Trí linh hoạt
Bác ái M.Triết
Lửa Nhiệt P.Xạ
Thể Khí nóng
Sắc hình tướng
Thân xác người
Nước K.Gian
Thể Ham muốn
     Các đại không ngăn ngại nhau Vật chất biến phân Tứ đại có biểu tượng nơi con người
Năng tánh Tính chất Gió động
[Xoay tròn ]
Nhiệt nóng
[Bốc lên trên]
Cứng chắc
[Kim cương]
Ẩm ướt
[Hướng xuống]
Ngăn ngại
[Cứng chắc]
  Tánh giác Tạo thành Khí Thế gian
Luận bệnh Tứ đại Nhiều - Ít Thủy N - Hỏa ít
Đất N - Gió ít Hỏa N - Thủy ít  Gió N - Đất ít x   Pháp vô Ngã 4 đại: TÌNH - Pháp: TƯỞNG
Cảm họa tam tai Đại tam tai  Phong tai
Hỏa tai Địa tai  Thủy tai Đất sụt   Dụng tâm tà Địa cầu chiêu cảm
Cảm họa tam tai Tiểu tam tai Ôn bệnh/
Bệnh dịch
Đao binh/
Chiến tranh
 Núi nở/
Vỡ nát
Lụt lội/
Núi lửa
Mất mùa   Tâm Ý tà vạy Nhân loại chiêu cảm
Vật chất sắc tướng Tạo các Thể Chất trí tuệ Chất dĩ thái Chất sinh lực Chất Tri giác Khuôn Dĩ thái      
Loài vô tình Các Hành Hành khí Hành hỏa Hành kim Hành thủy Không gian Trí Thế gian Tánh Giác minh Khí & Chất Thế gian
Loài Tri Thức Tâm Tưởng  Mộc tinh Hỏa tinh  Kim tinh  Thủy tinh  Thổ tinh Mặt Trăng Mặt Trời Các Đấng Hành tinh
Loài có Tình Động vật         Thân tứ đại Tâm cảm xúc x Thảo mộc và động vật
Loài có Tình Trí Nhân loại         THÂN 4 ĐẠI Tâm Ý vô minh Tánh giác Nhân loại tiến hóa
                   
 Thể với Người Chất liệu Suy tư, kiến giải Lưu chuyển khí Sức lực thân thể Biểu lộ cảm giác Tự phân chia   THÁI CỰC Chịu Nghiệp báo chi phối
Loài vô tình Tánh các hành         Dương Âm   Khí Thế gian Chỉ biểu lộ Năng Sở vật chất
Loài hữu tình Các Hành tinh             Mặt trời, trăng Đại diện biểu lộ Tình Trí
Thân Tâm động Nội duyên [ + ] Tâm Hỷ [Vui] Tâm Xả [mừng] Tâm Từ [Yêu] Tâm Bi [Ghét] Tinh tấn   Chánh pháp Dụng Tâm hợp đạo thiện
Thân Tâm động Nội duyên [ - ] Nóng giận giữ
Si mê, ám muội
Phẫn lộ, điên cuồng, thù hận Buồn phiền
Sầu muội
Kinh sợ
Âu lo, giầu dĩ
Lo nghĩ loạn, tâm điên đảo   Tà pháp: Tà
kiến, tà tư duy
Thân xác Người: Núi Tu Di
[Tình chí tà vạy]
Thân Tâm động Ngoại duyên Ngủ nghỉ Danh tiếng Sắc đẹp Tài bảo Ăn uống   Ngoài xã hội Nhân gây phiền lão
HƯ KHÔNG Không gian I II III IV V    VI Số trong Không gian vũ trụ
CÁC PHƯƠNG Trái đất ĐÔNG NAM TÂY BẮC TRUNG ƯƠNG   KHÔNG GIAN Lấy Địa cầu làm trung tâm
Bốn mùa   Mùa xuân Mùa Hạ Mùa Thu Mùa Đông Cuối 4 mùa   X Địa cầu quay quanh Mặt Trời
Vận khí các Hành Biến động Lạnh nhiều Gió nhiều Chín nóng Gió lạnh        
Đặc điểm Hoạt động Vật khởi sinh - &+ Tụ họp Vật khô héo Mất hết nhiệt        
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
................................ .......................... ............................ .............................. .............................. ........................... ........................... .............................. .......................... ..................................................

 

BẢNG 2: CÁC HÀNH VẬN KHÍ
TRONG TIỂU THIÊN ĐỊA ỨNG BỐN MÙA SINH VƯỢNG
[ Trong Không gian chỉ có 4 Đại - Địa cầu thêm Hành Thổ = Địa đại/ Kim luân]

Mội dung Mục NĂNG LƯỢNG 1 NĂNG LƯỢNG 2 NĂNG LƯỢNG 3 NĂNG LƯỢNG 4 ĐỊA CẦU KHÔNG GIAN Ghi chú
Loài vô tình KHÍ CÁC ĐẠI Phong/ Gió Hỏa/ Lửa Kim/ Địa Nước / Thủy Khí Hư không Tánh các đại Khí / Chất các Đại
Loài vô tình KHÍ các Hành Hành khí / Hơi Hành hỏa/ Nóng Đất/ Đặc cứng Hành thủy/ Lỏng Khí Thế gian Tánh các hành Chỉ biểu lộ Năng Sở vật chất
Thể Dụng Tánh các hành Tính hành khí Tính hành hỏa  Tính hành đất  Tính hành thủy  Thực thể không gian Mặt trời, trăng Đại diện biểu lộ Tình Trí
Thân con Người Tứ đại ứng Gió = Tai Lửa = Mắt Đất / Thân xác Nước = Miệng Ngũ đại hòa hợp    
Thân con Người Vận khí 4 đại Gió ⇑ Khí khởi Lửa ⇑ Nhiệt khởi Đất ⇑ Lực mạnh Nước ⇑ Lạnh khởi Người = Núi tu di Không khí  
Tâm động = Hành Nội duyên [ + ] Tâm Hỷ [Vui] Tâm Xả [mừng] Tâm Từ [Yêu] Tâm Bi [Ghét] Tinh tấn Chánh pháp Tâm động Thiện ứng Hành tố
Tâm Tình động ứng Hành tố Nội duyên [ - ] Nóng giận
Si mê, ám muội
Phẫn lộ, điên cuồng, thù hận Buồn phiền
Sầu muội
Kinh sợ
Âu lo, giầu dĩ
Lo nghĩ loạn, tâm điên đảo Tà pháp: Tà
kiến, tà tư duy
Tâm Tà vạy động ứng Hành tố
Biểu lộ Tướng Ứng Quỷ Nóng giận
Qủy mặt Xanh
Sân hận
Qủy mặt Đỏ
Buồn Não
Qủy mặt Trắng
Phiền muội
Qủy mặt Đen
Oán hờn
Qủy mặt Vàng
   
Thân Tâm động Ngoại duyên Ngủ nghỉ Danh tiếng Sắc đẹp Tài bảo Ăn uống Ngoài xã hội Nhân gây phiền lão
Chúng sinh Các Hành tinh MỘC TINH HỎA TINH KIM TINH THỦY TINH THỔ TINH   Số trong Không gian vũ trụ
            Sanh vạn vật   Thổ vượng 4 mùa
Ngũ phương Phật Quản 5 phương Kim Cang Bộ Bảo Sanh Bộ Liên Hoa Bộ Nghiệp Bộ PHẬT BỘ   Yết Ma Bộ = Sổ ghi Nghiệp
Thi ân Sáu phương Cha mẹ Thân hữu Vợ con Tình sư đệ Dưới: Bạn & Tôi tớ Trên: Nhà Sư Lời Phật dạy
NGŨ PHƯƠNG Trái đất là Tâm ĐÔNG NAM TÂY BẮC TRUNG ƯƠNG KHÔNG GIAN Lấy Địa cầu làm trung tâm
Vân khí Tứ đại 4 mùa sinh vượng MÙA XUÂN MÙA HẠ MÙA THU MÙA ĐÔNG CUỐI 4 MÙA   Số Không gian - Thời gian
Khí Thế gian Khí Âm Dương D.V - Âm suy A-D tụ họp Âm Vượng - DS A-D hòa hợp Tháng chuyển khí Khí giao mùa Vận Khí 4 mùa Tuyệt - Sinh
Hình tướng
[Tượng: Mặt trời]
THÂN TƯỚNG
Sinh vượng mộ
Vạn vật Sinh
[Nhờ lạnh nhiều]
Vạn vật Trưởng
[Tốt tươi]
Vạn vật khô héo
[Nóng - Chín] 

Vạn vật thu lại
[Mất hết Nhiệt]]
Tháng chuyển sinh
[Thổ dưỡng dục]
4 Hành D.Sinh Vạn vật sinh/ Trồi ra nhờ lạnh
[ Quy luật Sinh Vượng Mộ ]
Khí ngũ Hành Thiên Can Giáp - Ất Bính - Đinh Canh - Tân Nhâm - Quý Mậu - Kỷ   Chỉ Địa cầu có khí Mậu, Kỷ
Ngũ hành Khí Địa cầu HÀNH MỘC HÀNH HỎA HÀNH KIM HÀNH THỦY HÀNH THỔ   Ngũ Hành nơi Địa cầu
Vật Chất 5 Hành Địa Chi Dần - Mão Tị - Ngọ Thân - Dậu Hợi - Tý Thìn Tuất Sửu Mùi   Địa Chi hành Thổ cuối 4 mùa
Phẩm tính thiện Tâm Lý trí Nhân  Lễ  Nghĩa  Trí phân biện Tín - Chánh đạo   Trí: Chánh Kiến và Tư duy
Phẩm tính tà Tâm Tình cảm       Trí Cảm xúc Tin tà vạy   Trí ngu si tà kiến, tà tư duy
Cấu tạo cơ thể  Ngũ tạng GAN / Can TIM / Tâm PHỔI / Phế THẬN DẠ DẦY / Tỳ    
Dụng Tâm tà
Ái tình sâu nặng
Tình chí sinh
Bệnh ngũ tạng
PHẪN NỘ
Nóng giận
HẬN THÙ
Sân hận
BUỒN NÃO
Buồn lo
PHIỀN
Phiền muội
OÁN
Oán ghét nặng
   
Bệnh thân xác               Thân thuần vật chất 5 hành
Dụng Tâm tham
"Cảm hung họa"
Bệnh tương ứng ngũ hành   Tham tài   Tham sắc     Pháp lấy Dục làm căn bản
[Tác Ý Tham tạo nghiệp]
Dụng Tâm chánh Mộc vận hành 2. Trí tuệ 3. Hỷ xả 4. Bất sát 1. Lòng nhân Lòng chánh tín   Tâm ngay thẳng: Cát tường
Tham ngũ dục Phối ngũ hành Tham ngủ Tham Danh Tham Nữ sắc Tham Tài Tham ăn uống   Trong xã hội loài người
 Giữ ngũ giới   No Trộm cắp No Sát sanh No Tà dâm No uống riệu No Vọng ngữ   Vọng ngữ: Nói 4 pháp tà 
Địa khí Địa chi  Dần, Mão Tị, Ngọ Canh, Thân Hợi, Tý T . T . S . M   Thổ phân Tứ phương 
Nhân khí Ngũ thường  Nhân Lễ Nghĩa Trí Tín   Nhân cách
    Vui mừng   Cười tươi    Kiêu mạn      
                 
                 
.............................. .......................... ............................. ............................. ............................ ............................... .................................. .......................... ..................................................