KHÍ THẾ GIAN
BẢNG TƯƠNG ỨNG KHÍ CHẤT VÀ THÂN TÂM
CÁC HÀNH TỐ NƠI ĐỊA CẦU THEO DỊCH HỌC ĐÔNG PHƯƠNG
BẢNG 1: CÁC HÀNH VẬN KHI
TRONG ĐẠI THIÊN ĐỊA VÀ BỐN MÙA SINH VƯỢNG
NỘI DUNG | Ý NGHĨA | VẬT CHẤT - LỬA DO MA SÁT - NGÔI BA [HOẠT ĐỘNG SÁNG TẠO] | NGÔI HAI | NGÔI MỘT | HƯ KHÔNG | ||||
Mội dung | Mục | NHĨ THỨC | NHÃN THỨC | NĂNG LƯỢNG 3 | NĂNG LƯỢNG 4 | NĂNG LƯỢNG 5 | NĂNG LƯỢNG 6 | NĂNG LƯỢNG 7 | Ghi chú |
Vô minh sinh | Có âm dương | LỬA THÁI DƯƠNG | LỬA ĐIỆN | [âm dương sinh Ái] | |||||
Sinh tứ đại | Các luân | Phong luân | Hỏa luân | Kim luân | Thủy luân | KHÔNG LUÂN | ÁNH SÁNG | TÁNH GIÁC | [Tối là Âm-Ánh sáng Dương] |
Thể tánh | Nơi Hư không | Nắm giữ Thế G | Hướng lên | Bảo trì Q Độ | Hướng xuống | Trống không | LINH HỒN | TINH THẦN | Tinh thần và Vật chất = Con |
Khí Thế gian | Khí tứ đại | Phong đại | Hỏa đại | Địa đại [Cứng] | Thủy đại | Không đại | KIẾN đại | Thức đại | Các Đại trong Hư không |
Mầu Khí sắc | Mầu Ánh sáng | Sắc Xanh dương | Sắc Vàng | Sắc Đỏ | Sắc Xanh lục | 7 sắc cầu vồng | Loài vô tình | x | 7 mầu sắc trong Không gian |
Mầu Mây trời | Mây Tứ đại | Hồng: Gió nhiều | Đỏ: Lửa nhiều | Trắng: Đất nhiều | Đen: Nước nhiều | Đoán trời mưa | Sắc loài vô tình | Âm cực - Lạnh | Đại nhiều nhất Định mầu mây |
Động Tâm trí | Khởi tâm niệm | Hành - Xúc | Tưởng - Thấy | Thọ - Ngửi | Sắc - Nghe | Tâm vô minh | Ý vốn minh | Tánh giác minh | Ý khởi vô minh => Tâm Thức |
Ngũ ấm - 5 Căn | Tình - Tánh | Khởi Sân giận | Tham muốn | Khởi Kiêu mạn | Khởi Ghen tị | Tác ý vô minh | Tạo kết nghiệp | Kho Nghiệp | Thức: Thức tinh nguyên minh |
Thể biểu tượng Đại - Tiểu VT |
Đại thiên địa ứng con người |
Trí linh hoạt Bác ái M.Triết |
Lửa Nhiệt P.Xạ Thể Khí nóng |
Sắc hình tướng Thân xác người |
Nước K.Gian Thể Ham muốn |
Các đại không ngăn ngại nhau | Vật chất biến phân Tứ đại có biểu tượng nơi con người | ||
Năng tánh | Tính chất | Gió động [Xoay tròn ] |
Nhiệt nóng [Bốc lên trên] |
Cứng chắc [Kim cương] |
Ẩm ướt [Hướng xuống] |
Ngăn ngại [Cứng chắc] |
Tánh giác | Tạo thành Khí Thế gian | |
Luận bệnh Tứ đại | Nhiều - Ít | Thủy N - Hỏa ít |
Đất N - Gió ít | Hỏa N - Thủy ít | Gió N - Đất ít | x | Pháp vô Ngã | 4 đại: TÌNH - Pháp: TƯỞNG | |
Cảm họa tam tai | Đại tam tai | Phong tai |
Hỏa tai | Địa tai | Thủy tai | Đất sụt | Dụng tâm tà | Địa cầu chiêu cảm | |
Cảm họa tam tai | Tiểu tam tai | Ôn bệnh/ Bệnh dịch |
Đao binh/ Chiến tranh |
Núi nở/ Vỡ nát |
Lụt lội/ Núi lửa |
Mất mùa | Tâm Ý tà vạy | Nhân loại chiêu cảm | |
Vật chất sắc tướng | Tạo các Thể | Chất trí tuệ | Chất dĩ thái | Chất sinh lực | Chất Tri giác | Khuôn Dĩ thái | |||
Loài vô tình | Các Hành | Hành khí | Hành hỏa | Hành kim | Hành thủy | Không gian | Trí Thế gian | Tánh Giác minh | Khí & Chất Thế gian |
Loài Tri Thức | Tâm Tưởng | Mộc tinh | Hỏa tinh | Kim tinh | Thủy tinh | Thổ tinh | Mặt Trăng | Mặt Trời | Các Đấng Hành tinh |
Loài có Tình | Động vật | Thân tứ đại | Tâm cảm xúc | x | Thảo mộc và động vật | ||||
Loài có Tình Trí | Nhân loại | THÂN 4 ĐẠI | Tâm Ý vô minh | Tánh giác | Nhân loại tiến hóa | ||||
Thể với Người | Chất liệu | Suy tư, kiến giải | Lưu chuyển khí | Sức lực thân thể | Biểu lộ cảm giác | Tự phân chia | THÁI CỰC | Chịu Nghiệp báo chi phối | |
Loài vô tình | Tánh các hành | Dương Âm | Khí Thế gian | Chỉ biểu lộ Năng Sở vật chất | |||||
Loài hữu tình | Các Hành tinh | Mặt trời, trăng | Đại diện biểu lộ Tình Trí | ||||||
Thân Tâm động | Nội duyên [ + ] | Tâm Hỷ [Vui] | Tâm Xả [mừng] | Tâm Từ [Yêu] | Tâm Bi [Ghét] | Tinh tấn | Chánh pháp | Dụng Tâm hợp đạo thiện | |
Thân Tâm động | Nội duyên [ - ] | Nóng giận giữ Si mê, ám muội |
Phẫn lộ, điên cuồng, thù hận | Buồn phiền Sầu muội |
Kinh sợ Âu lo, giầu dĩ |
Lo nghĩ loạn, tâm điên đảo | Tà pháp: Tà kiến, tà tư duy |
Thân xác Người: Núi Tu Di [Tình chí tà vạy] |
|
Thân Tâm động | Ngoại duyên | Ngủ nghỉ | Danh tiếng | Sắc đẹp | Tài bảo | Ăn uống | Ngoài xã hội | Nhân gây phiền lão | |
HƯ KHÔNG | Không gian | I | II | III | IV | V | VI | Số trong Không gian vũ trụ | |
CÁC PHƯƠNG | Trái đất | ĐÔNG | NAM | TÂY | BẮC | TRUNG ƯƠNG | KHÔNG GIAN | Lấy Địa cầu làm trung tâm | |
Bốn mùa | Mùa xuân | Mùa Hạ | Mùa Thu | Mùa Đông | Cuối 4 mùa | X | Địa cầu quay quanh Mặt Trời | ||
Vận khí các Hành | Biến động | Lạnh nhiều | Gió nhiều | Chín nóng | Gió lạnh | ||||
Đặc điểm | Hoạt động | Vật khởi sinh | - &+ Tụ họp | Vật khô héo | Mất hết nhiệt | ||||
................................ | .......................... | ............................ | .............................. | .............................. | ........................... | ........................... | .............................. | .......................... | .................................................. |
BẢNG 2: CÁC HÀNH VẬN KHÍ
TRONG TIỂU THIÊN ĐỊA ỨNG BỐN MÙA SINH VƯỢNG
[ Trong Không gian chỉ có 4 Đại - Địa cầu thêm Hành Thổ = Địa đại/ Kim luân]
Mội dung | Mục | NĂNG LƯỢNG 1 | NĂNG LƯỢNG 2 | NĂNG LƯỢNG 3 | NĂNG LƯỢNG 4 | ĐỊA CẦU | KHÔNG GIAN | Ghi chú |
Loài vô tình | KHÍ CÁC ĐẠI | Phong/ Gió | Hỏa/ Lửa | Kim/ Địa | Nước / Thủy | Khí Hư không | Tánh các đại | Khí / Chất các Đại |
Loài vô tình | KHÍ các Hành | Hành khí / Hơi | Hành hỏa/ Nóng | Đất/ Đặc cứng | Hành thủy/ Lỏng | Khí Thế gian | Tánh các hành | Chỉ biểu lộ Năng Sở vật chất |
Thể Dụng | Tánh các hành | Tính hành khí | Tính hành hỏa | Tính hành đất | Tính hành thủy | Thực thể không gian | Mặt trời, trăng | Đại diện biểu lộ Tình Trí |
Thân con Người | Tứ đại ứng | Gió = Tai | Lửa = Mắt | Đất / Thân xác | Nước = Miệng | Ngũ đại hòa hợp | ||
Thân con Người | Vận khí 4 đại | Gió ⇑ Khí khởi | Lửa ⇑ Nhiệt khởi | Đất ⇑ Lực mạnh | Nước ⇑ Lạnh khởi | Người = Núi tu di | Không khí | |
Tâm động = Hành | Nội duyên [ + ] | Tâm Hỷ [Vui] | Tâm Xả [mừng] | Tâm Từ [Yêu] | Tâm Bi [Ghét] | Tinh tấn | Chánh pháp | Tâm động Thiện ứng Hành tố |
Tâm Tình động ứng Hành tố | Nội duyên [ - ] | Nóng giận Si mê, ám muội |
Phẫn lộ, điên cuồng, thù hận | Buồn phiền Sầu muội |
Kinh sợ Âu lo, giầu dĩ |
Lo nghĩ loạn, tâm điên đảo | Tà pháp: Tà kiến, tà tư duy |
Tâm Tà vạy động ứng Hành tố |
Biểu lộ Tướng | Ứng Quỷ | Nóng giận Qủy mặt Xanh |
Sân hận Qủy mặt Đỏ |
Buồn Não Qủy mặt Trắng |
Phiền muội Qủy mặt Đen |
Oán hờn Qủy mặt Vàng |
||
Thân Tâm động | Ngoại duyên | Ngủ nghỉ | Danh tiếng | Sắc đẹp | Tài bảo | Ăn uống | Ngoài xã hội | Nhân gây phiền lão |
Chúng sinh | Các Hành tinh | MỘC TINH | HỎA TINH | KIM TINH | THỦY TINH | THỔ TINH | Số trong Không gian vũ trụ | |
Sanh vạn vật | Thổ vượng 4 mùa | |||||||
Ngũ phương Phật | Quản 5 phương | Kim Cang Bộ | Bảo Sanh Bộ | Liên Hoa Bộ | Nghiệp Bộ | PHẬT BỘ | Yết Ma Bộ = Sổ ghi Nghiệp | |
Thi ân | Sáu phương | Cha mẹ | Thân hữu | Vợ con | Tình sư đệ | Dưới: Bạn & Tôi tớ | Trên: Nhà Sư | Lời Phật dạy |
NGŨ PHƯƠNG | Trái đất là Tâm | ĐÔNG | NAM | TÂY | BẮC | TRUNG ƯƠNG | KHÔNG GIAN | Lấy Địa cầu làm trung tâm |
Vân khí Tứ đại | 4 mùa sinh vượng | MÙA XUÂN | MÙA HẠ | MÙA THU | MÙA ĐÔNG | CUỐI 4 MÙA | Số Không gian - Thời gian | |
Khí Thế gian | Khí Âm Dương | D.V - Âm suy | A-D tụ họp | Âm Vượng - DS | A-D hòa hợp | Tháng chuyển khí | Khí giao mùa | Vận Khí 4 mùa Tuyệt - Sinh |
Hình tướng [Tượng: Mặt trời] |
THÂN TƯỚNG Sinh vượng mộ |
Vạn vật Sinh [Nhờ lạnh nhiều] |
Vạn vật Trưởng [Tốt tươi] |
Vạn vật khô héo [Nóng - Chín] |
Vạn vật thu lại [Mất hết Nhiệt]] |
Tháng chuyển sinh [Thổ dưỡng dục] |
4 Hành D.Sinh | Vạn vật sinh/ Trồi ra nhờ lạnh [ Quy luật Sinh Vượng Mộ ] |
Khí ngũ Hành | Thiên Can | Giáp - Ất | Bính - Đinh | Canh - Tân | Nhâm - Quý | Mậu - Kỷ | Chỉ Địa cầu có khí Mậu, Kỷ | |
Ngũ hành | Khí Địa cầu | HÀNH MỘC | HÀNH HỎA | HÀNH KIM | HÀNH THỦY | HÀNH THỔ | Ngũ Hành nơi Địa cầu | |
Vật Chất 5 Hành | Địa Chi | Dần - Mão | Tị - Ngọ | Thân - Dậu | Hợi - Tý | Thìn Tuất Sửu Mùi | Địa Chi hành Thổ cuối 4 mùa | |
Phẩm tính thiện | Tâm Lý trí | Nhân | Lễ | Nghĩa | Trí phân biện | Tín - Chánh đạo | Trí: Chánh Kiến và Tư duy | |
Phẩm tính tà | Tâm Tình cảm | Trí Cảm xúc | Tin tà vạy | Trí ngu si tà kiến, tà tư duy | ||||
Cấu tạo cơ thể | Ngũ tạng | GAN / Can | TIM / Tâm | PHỔI / Phế | THẬN | DẠ DẦY / Tỳ | ||
Dụng Tâm tà Ái tình sâu nặng |
Tình chí sinh Bệnh ngũ tạng |
PHẪN NỘ Nóng giận |
HẬN THÙ Sân hận |
BUỒN NÃO Buồn lo |
PHIỀN Phiền muội |
OÁN Oán ghét nặng |
||
Bệnh thân xác | Thân thuần vật chất 5 hành | |||||||
Dụng Tâm tham "Cảm hung họa" |
Bệnh tương ứng ngũ hành | Tham tài | Tham sắc | Pháp lấy Dục làm căn bản [Tác Ý Tham tạo nghiệp] |
||||
Dụng Tâm chánh | Mộc vận hành | 2. Trí tuệ | 3. Hỷ xả | 4. Bất sát | 1. Lòng nhân | Lòng chánh tín | Tâm ngay thẳng: Cát tường | |
Tham ngũ dục | Phối ngũ hành | Tham ngủ | Tham Danh | Tham Nữ sắc | Tham Tài | Tham ăn uống | Trong xã hội loài người | |
Giữ ngũ giới | No Trộm cắp | No Sát sanh | No Tà dâm | No uống riệu | No Vọng ngữ | Vọng ngữ: Nói 4 pháp tà | ||
Địa khí | Địa chi | Dần, Mão | Tị, Ngọ | Canh, Thân | Hợi, Tý | T . T . S . M | Thổ phân Tứ phương | |
Nhân khí | Ngũ thường | Nhân | Lễ | Nghĩa | Trí | Tín | Nhân cách | |
Vui mừng | Cười tươi | Kiêu mạn | ||||||
.............................. | .......................... | ............................. | ............................. | ............................ | ............................... | .................................. | .......................... | .................................................. |