BẢNG DANH SÁCH
CÁC THỜI ĐIỂM CÁT TƯỜNG TRONG NĂM 2020
"THIÊN THỜI KHÔNG BẰNG ĐỊA LỢI - ĐỊA LỢI KHÔNG BẰNG NHÂN HÒA"
NGƯỜI ỨNG VỚI THIÊN THỜI THÌ SÁNG LẬP ĐƯỢC CƠ NGHIỆP
NGƯỜI CHIẾM ĐƯỢC ĐỊA LỢI THÌ NẮM ĐƯỢC BÁ VƯƠNG
NGƯỜI GIỮ ĐƯỢC NHÂN HÒA THÌ THÀNH SỰ NGHIỆP
DANH SÁCH THIÊN THỜI LUẬN THEO QUẺ DỊCH
Dương Lịch | TÊN QUẺ | CÔNG VIỆC PHÙ HỢP | Ứng Dụng | L.Kết |
15:00 - 6/3/20 (13/2/20 âm) Giờ Canh Thân, ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Tiết: Kinh trập |
Địa Thiên Thái (Khôn) - Hợp biến Địa Phong Thăng (Chấn) |
Quẻ đẹp nhất trong 64 quẻ | Xem quẻ | |
17:00 - 6/3/20 (13/2/20 âm) Giờ Tân Dậu, ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Tiết: Kinh trập |
Địa Trạch Lâm (Khôn) biến Địa Lôi Phục (Khôn) - Hợp |
Lâm - Đạo của đế vương biến hợp | Xem quẻ | |
7:00 - 14/3/20 (21/2/20 âm )
Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Tiết: Kinh trập |
Địa Phong Thăng (Chấn) biến Thủy Phong Tỉnh (Chấn) |
Quẻ tượng thăng tiến | Xem quẻ | |
15:00- 14/3/20 (21/2/20 âm)
Giờ Bính Thân, ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Tiết: Kinh trập |
Địa Thiên Thái (Khôn) - Hợp Biến Địa Trạch Lâm (Khôn) |
Quẻ đẹp, đang thời kỳ vượng khí | Xem quẻ | |
Thời gian lập quẻ: 17:00 - 23/4/2020 Giờ Đinh Dậu, ngày Bính Thân, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý Tiết khí: Cốc vũ | Nguyệt lệnh: Thìn - Thổ |
Thủy Địa Tỷ (Khôn) biến Trạch Địa Tụy (Đoài) |
Thủy địa tỷ: Vận chuyển tốt, có quý nhân: Thân cận, thân thiết được giúp đỡ. .... Nên giúp người khó khăn. Kị dương dương đắc ý > hậu quả khôn cùng. Trạch Địa Tụy Tụ tập, hội tụ. chủ vận thuận lợi, có minh chủ. Có sự dìu dắt, phát triển tốt : công việc làm theo nhóm đông, tập thể thì tốt. Việc nen công khai thì lợi. Cần có chi phí lớn việc mới thành, cứ tiến lên mà hành động đạt kết quả lâu dài. |
Dự kiến chạy thanhdo.vn và nhantrachoc.vn | Xem quẻ |
Thời gian lập quẻ: 7:00 - 25/4/2020 (3/4/2020 âm lịch) Giờ Bính Thìn, ngày Mậu Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý Tiết khí: Cốc vũ | Nguyệt lệnh: Thìn - Thổ |
Địa Phong Thăng (Chấn) Biến Địa Thiên Thái (Khôn) - Hợp |
Địa Phong Thăng-Phục Ngâm: Tài vận thăng tiến, cần bỏ nhỏ lấy lớn. Cần tuần tự tiến lên, cát lợi. Khi thực hiện công việc cần cộng tác với người có năng lực thì mới có kết quả tốt. Công việc cứ thế mà tiến lên.
Địa Thiên Thái: Cát tường như ý nhất trong 64 quẻ"Qua bĩ cực đến thái lai". Tai ương, họa hoạn đã qua, muôn việc thuận lợi. cần khiêm nhường. Biết bỏ nhỏ để đạt cái lớn hơn. Nếu sống đại lượng, biết tha thứ, không chấp nhặt thì người gây khó khăn cho mình giảm dần, việc làm của mình thuận lợi. có mất mát nhỏ nhưng được việc lớn. |
||
Thời gian lập quẻ: 5:00 - 7/5/2020 (15/4/2020 âm lịch)
Giờ Kỷ Mão, ngày Canh Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý Tiết khí: Lập hạ | Nguyệt lệnh: Tỵ - Hỏa |
Lôi Địa Dự (Chấn) - Hợp Biến Hỏa Địa Tấn (Càn) |
Tấn- Tượng thăng tiến, nỗ lực sẽ có quý nhân đề bạt, cần thận trọng. Bình minh lên cao, hiện tại trên dưới đều đồng lòng, chính đáng. Do vậy mọi điều đề nghị cả hai phía đều được giải quyết. cần giữ tốt mối quan hệ tốt đẹp này bằng sự trung chính, nhân đức. Lôi Địa Dự-LH: Chuẩn bị lực lượng, cơ hội lỗ lực, chạy nước rút. "Tiếng sấm vang dội trời đất, phá vỡ sự trầm tĩnh, vạn vật đâm trồi sinh sôi. Cần phải có địa vị nào đó, hành động thuận theo lẽ tự nhiên thì mọi việc làm mới thành công. Mù quáng sẽ lỡ cơ hội. |
Lập hạ ngày 05/05 Tuấn thực hiện Vào 6 giờ sáng, thiết lập thanhdo.vn chạy |
Xem quẻ |
Thời gian lập quẻ: 15:00 - 11/5/2020 (19/4/2020 âm lịch) Giờ Nhâm Thân, ngày Giáp Dần, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý Tiết khí: Lập hạ | Nguyệt lệnh: Tỵ - Hỏa |
Địa Thiên Thái (Khôn) - Hợp Biến Địa Trạch Lâm (Khôn) |
Địa Thiên Thái - Cát tường như ý nhất trong 64 quẻ"Qua bĩ cực đến thái lai". Tai ương, họa hoạn đã qua, muôn việc thuận lợi. cần khiêm nhường. Biết bỏ cáo nhỏ để đạt cái lớn hơn. Nếu sống đại lượng, biết tha thứ, không chấp nhặt thì người gây khó khăn cho mình giảm dần, việc làm của mình thuận lợi. có mất mát nhỏ nhưng được việc lớn. TỔNG QUAN: Địa Trạch Lâm Lâm-Đạo của đế vương. Đích thân Giám sát thiên hạ, Lãnh đạo ân huệ+uy nghiêm: đường lối đúng đắn đã tới lúc có điều kiện thuận lợi. Kị kiêu căng, tự đại. Cũng không nên quá khắt khe với người. |
Xem quẻ | |
Thời gian lập quẻ: 17:00 - 15/5/2020 (23/4/2020 âm lịch) Giờ Tân Dậu, ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý Tiết khí: Lập hạ | Nguyệt lệnh: Tỵ - Hỏa |
Lôi Thuỷ Giải Biến Lôi Địa Dự-LH |
TỔNG QUAN: Lôi Thuỷ Giải Giải-Việc phải giải quyết, hóa giải hiểu lầm, hoa nên hái thì phải hái: mọi việc lợi ở phía Tây Nam, giữ nguyên nếp cũ thì tốt. Mọi việc làm cần hoàn tất mau chóng thì có lợi. TỔNG QUAN: Lôi Địa Dự-LH - Chuẩn bị lực lượng, cơ hội lỗ lực, chạy nước rút. "Tiếng sấm vang dội trời đất, phá vỡ sự trầm tĩnh, vạn vật đâm trồi sinh sôi. Cần phải có địa vị nào đó, hành động thuận theo lẽ tự nhiên thì mọi việc làm mới thành công. Mù quáng sẽ lỡ cơ hội. |
Xem quẻ | |
XEM NGÀY GIỜ MỔ ĐẺ CHO NGƯỜI MANG THAI ĐÃ MỔ ĐẺ 3 LẦN TRƯỚC | ||||
19:00 - 30/7/2020 (10/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Thiên Lôi Vô Vọng (Tốn) - Xung => Phong Lôi Ích (Tốn) |
Quẻ xung hợp với mổ đẻ; Tử động trì thế biến Tài Mùi; Quẻ ngày tháng Tài cực vượng (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
11:00 - 31/7/2020 (11/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Tài biến huynh, huynh gặp xung lên không quá đáng ngại (NGÀY GIỜ KHÁ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | ||
13:00 - 31/7/2020 (11/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Đoài Vi Trạch (Đoài) - Xung Trạch Lôi Tùy (Chấn) |
Quẻ lục xung hợp với mổ đẻ. Tài vượng Tử vượng ít bị xung khắc (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
9:00 - 1/8/2020 (12/6/2020 âm lịch) Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Hỏa Thiên Đại Hữu (Càn) Hỏa Phong Đỉnh (Ly) |
Ngày giờ Ân chọn (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
23:00 - 1/8/2020 (12/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Ly Vi Hỏa (Ly) - Xung Hỏa Sơn Lữ (Ly) - Hợp |
Xung biến hợp (Phần mềm chưa lấy Quẻ sang ngày hôm sau - Cần sửa) KHÔNG ĐƯỢC DÙNG NGÀY GIỜ NÀY |
Xem quẻ | |
1:00 - 2/8/2020 (13/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Lôi Thủy Giải (Chấn) Địa Thủy Sư (Khảm) |
Quẻ tư tôn Hỏa nhiều, Tử động biến tài, không bị khắc. Tài trì thế lại cực vượng không bị khắc. Tên quẻ rất đẹp (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
13:00 - 2/8/2020 (13/6/2020 âm lịch) Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Chấn Vi Lôi (Chấn) - Xung Địa Lôi Phục (Khôn) - Hợp |
Quẻ xung biến hợp Tử động biến tài Tài rất vượng (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
17:00 - 2/8/2020 (13/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Lôi Thủy Giải (Chấn) Hỏa Thủy Vị Tế (Ly) |
Việc phải giải thì giải Tài động biến tử Tài trì thế rất vượng (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
3:00 - 3/8/2020 (14/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Phong Địa Quán (Càn) Thủy Địa Tỷ (Khôn) |
Tài động biến tử Tài vượng (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
21:00 - 3/8/2020 (14/6/2020 âm lịch)
Tiết khí: Đại thử | Nguyệt lệnh: Mùi - Thổ |
Phong Thiên Tiểu súc (Tốn) Phong Trạch Trung Phu (Cấn) |
Tử vượng Tài vượng động ứng Bạch hổ hợp với việc mổ đẻ (NGÀY GIỜ THUẬN TRONG NGÀY) |
Xem quẻ | |
TÌM TIẾP NGÀY GIỜ MỔ ĐẺ CHO NGƯỜI MANG THAI ĐÃ MỔ ĐẺ 3 LẦN TRƯỚC
(Đây chỉ là tìm thời điểm Trời đất thuận hòa, có lợi cho Mẹ và Bé, chúng phụ thuộc rất lớn vào Phúc Phần của Mệnh chủ và Bé. Rất cần niệm Nam Mô Bồ Tát Quan Thế Âm để được cứu giúp) |
||||
13:00 - 10/8/2020 (21/6/2020 âm lịch)
Giờ Quý Mùi, ngày Ất Dậu, Tiết khí: Lập thu |
Chấn Vi Lôi (Chấn) - Xung Hỏa Lôi Phệ Hạp (Tốn) |
Thời điểm khá an lành | Xem quẻ | |
17:00 - 10/8/2020 (21/6/2020 âm lịch)
Giờ Ất Dậu, ngày Ất Dậu, Tiết khí: Lập thu |
Lôi Thủy Giải (Chấn) Lôi Địa Dự (Chấn) - Hợp |
Tài trì thế biến Tử Hỏa. Khá cát lợi. Nên niệm Phật, Bồ Tát để được Độ trì an lành |
Xem quẻ | |
11:00 - 13/8/2020 (24/6/2020 âm lịch)
Giờ Mậu Ngọ, ngày Mậu Tý, Tiết khí: Lập thu |
Sơn Thủy Mông (Ly) Sơn Địa Bác (Càn) |
Thứ năm Tử trì thế; Tài ẩn dưới Tử; Tử động biến huynh Thời gian khá an lành cho cả Mẹ và bé. Tuy nhiên rất cần niệm Bồ Tát Qun Thế Âm để có được phúc lành lâu dài |
Xem quẻ gốc | |
7:00 - 14/8/2020 (25/6/2020 âm lịch)
Giờ Mậu Thìn, ngày Kỷ Sửu, Tiết khí: Lập thu |
Địa Phong Thăng (Chấn) Địa Thiên Thái (Khôn) - Hợp |
Thứ sáu Tài trì thế, Tử ẩn dưới tài; Hào ứng là tài động biến Phụ Nói chung vẫn an lành cho cả Mẹ và bé |
Xem quẻ | |
1:00 - 15/8/2020 (26/6/2020 âm lịch) Giờ Đinh Sửu, ngày Canh Dần Tiết khí: Lập thu |
Thiên Hỏa Đồng Nhân (Ly) Ly Vi Hỏa (Ly) - Xung |
Ngày thứ bảy Thời điểm tạm dùng Không cát tường về lâu dài, nếu không vội không nên dùng |
Xem quẻ gốc | |
9:00 - 11 giờ 16/8/2020 (27/6/2020 âm lịch) Giờ Quý Tỵ, ngày Tân Mão, Tiết khí: Lập thu |
Trạch Địa Tụy (Đoài) Thủy Địa Tỷ (Khôn) |
Ngày chủ nhật Tử Hợi tháng Thân vượng, lại động biến Huynh => Vượng cát lợi cho con và mẹ Quỷ trì thế tĩnh không đáng ngại, lo âu được hóa giải Thời điểm khá cát lợi |
Xem quẻ gốc | |
3:00 - 5 giờ 17/8/2020 (28/6/2020 âm lịch) Giờ Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, Tiết khí: Lập thu |
Hỏa Thủy Vị Tế (Ly) Hỏa Địa Tấn (Càn) |
Thứ 2 Tử Thìn là ngày, lại động biến Huynh; Tài Dậu kim lệnh tháng, được ngày sinh. Huynh trì thế không vong không đáng ngại Ngày giờ khá cát cho cả mẹ và bé |
||
13:00 - 15 giờ 17/8/2020 (28/6/2020 âm lịch) Giờ Đinh Mùi, ngày Nhâm Thìn, Tiết khí: Lập thu |
Ly Vi Hỏa (Ly) - Xung Hỏa Sơn Lữ (Ly) - Hợp |
Thứ hai Huynh trì thế không động; Tử và tài vượng địa; Quẻ lục xung lợi cho Mẹ và bé Thời điểm có thể tạm dùng nếu gấp gáp |
||
19:00 - 21 giờ 17/8/2020 (28/6/2020 âm lịch) Giờ Canh Tuất, ngày Nhâm Thìn, Tiết khí: Lập thu |
Hỏa Thủy Vị Tế (Ly) Sơn Thủy Mông (Ly) |
Tài động biến Tử; Tử tài đều vượng ở ngày tháng. Huynh trì thế không vong. Cũng khá thuận cho mẹ tròn con vuông
|
||
1:00 - 3 giờ 18/8/2020 (29/6/2020 âm lịch) Giờ Quý Sửu, ngày Quý Tỵ, Tiết khí: Lập thu |
Lôi Thủy Giải (Chấn) Lôi Địa Dự (Chấn) - Hợp |
Thứ ba Tài trì thế, vượng biến Tử; Quẻ biến hợp Thời điểm khá cát lợi cho mẹ và Bé LS Tứ trụ giờ dậu: Ngày hàng Can Thương quan mang ấn. Quan sát tạp, thương quan không gốc mất quý cách |
||
7:00 -> 9 giờ 18/8/2020 (29/6/2020 âm lịch)
Giờ Bính Thìn, ngày Quý Tỵ, Tiết khí: Lập thu |
Lôi Thiên Đại Tráng (Khôn) - Xung Trạch Thiên Quải (Khôn) |
Thứ ba Quẻ xung, Tử động biến tiến; Hào Tài ứng tĩnh, không bị khắc Ngày giờ cát cho cả mẹ và bé LS Tứ trụ giờ dậu: Ngày hàng Can Thương quan mang ấn. Quan sát tạp, thương quan không gốc. Tài Quan thuần. Thân Tý Thìn thủy cục |
||
13:00 - 18/8/2020 (29/6/2020 âm lịch)
Giờ Kỷ Mùi, ngày Quý Tỵ, Tiết khí: Lập thu |
Chấn Vi Lôi (Chấn) - Xung Lôi Trạch Quy Muội (Đoài) |
Thứ ba Không cát lợi lắm Có thể tạm dùng thôi LS Tứ trụ giờ dậu: Ngày hàng Can Thương quan mang ấn. Quan sát tạp, thương quan không gốc |
||
17:00 - 19 giờ 18/8/2020 (29/6/2020 âm lịch)
Giờ Tân Dậu, ngày Quý Tỵ, Tiết khí: Lập thu |
Lôi Thủy Giải (Chấn) Địa Thủy Sư (Khảm) |
Thứ ba Việc cần giải quyết thì cũng hợp lẽ Thời điểm khá cát lợi cho cả mẹ và bé LS Tứ trụ giờ dậu: Ngày hàng Can Thương quan mang ấn. Kiêu ấn Thân tháng giờ Dậu tạp |
||
19/08/2020 |
Ngày thứ tư Không tìm thấy ngày giờ thuận lợi cho lắm |
|||
20/08/2020 |
Ngày thứ năm Không tìm thấy ngày giờ thuận lợi cho lắm |
|||
|
||||
........................................ | .................................... | ...................................................................................................................... | ........................................... | .................... |